Đối với các doanh nghiệp có hoạt động sản xuất, việc hiểu, hạch toán và ghi nhận thành phẩm, bán thành phẩm vô cùng quan trọng, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định số dư hàng tồn kho cuối kỳ và xác định giá thành sản phẩm, cũng như xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ. Qua bài viết này, Thành Nam đã hướng dẫn đến bạn đọc: Thành phẩm tiếng Anh là gì? Bán thành phẩm tiếng Anh là gì? Định nghĩa bằng tiếng Anh và các thuật ngữ quan trọng liên quan.
Thành phẩm tiếng Anh là Finished goods hay Finished products
Định nghĩa Thành phẩm tiếng Việt: Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho.
Định nghĩa Thành phẩm tiếng Anh là: Finished products are products that have finished processing, manufactured by the enterprise's production departments or outsourced, that have been tested in accordance with technical standards and stored in warehouses.
Bán thành phẩm tiếng Anh là Semi-finished products
Định nghĩa bán thành phẩm tiếng Việt: Bán thành phẩm là sản phẩm mới hoàn thành một số công đoạn sản xuất, chưa kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong, và bán thành phẩm chưa được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm và nhập kho.
Định nghĩa Bán thành phẩm tiếng Anh: Semi-finished products are new products that have completed some production stages, not yet finished processing, processed by the enterprise's production departments or outsourced, and semi-finished products that have not been tested in accordance with the law. conform to product specifications and stock.
Thuật ngữ tiếng Việt | Thuật ngữ tiếng Anh |
Hàng đang đi trên đường | Goods in transit |
Nguyên liệu, vật liệu | Materials |
Công cụ, dụng cụ | Tools & supplies |
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | Work in progress |
Thành phẩm | Finished goods |
Hàng hóa | Merchandises |
Hàng gửi bán | Goods on consignment |
Hàng hóa kho bảo thuế | Goods in bonded warehouse |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Gross sales of merchandise and services |
Các khoản giảm trừ doanh thu | Revenue deductions |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | Net sales of merchandise and services |
Giá vốn hàng bán | Cost of goods sold |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | Gross profit from sales of merchandise and services |
Doanh thu hoạt động tài chính | Financial income |
Chi phí tài chính | Financial expenses |
Trong đó: Chi phí lãi vay | - In which: Interest expense |
Chi phí bán hàng | Selling expenses |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | General and administrative expenses |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | Net profits from operating activities |
Thu nhập khác | Other income |
Chi phí khác | Other expenses |
Lợi nhuận khác | Profit from other activities |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | Net profit before tax |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | Current corporate income tax expense |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | Deferred corporate income tax expenses |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | Net profit after tax |
Giá gốc thành phẩm bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Cost of finished goods includes: Purchase, processing, and other directly attributable costs incurred to bring the inventory to its current location and condition.
Thành phẩm do các bộ phận sản xuất chính và sản xuất phụ của doanh nghiệp sản xuất ra phải được đánh giá theo giá thành sản xuất (giá gốc), bao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung và những chi phí có liên quan trực tiếp khác đến việc sản xuất sản phẩm.
Finished products produced by the main and secondary production divisions of the enterprise must be evaluated according to the cost of production (original cost), including: Cost of raw materials, direct materials, labor costs direct, manufacturing overhead and other directly attributable costs of producing the product.
Thành phẩm thuê ngoài gia công chế biến được đánh giá theo giá thành thực tế gia công chế biến bao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí thuê gia công và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến quá trình gia công.
Finished products outsourced processing are evaluated according to the actual cost of processing, including: Cost of direct materials, outsourced materials, outsourcing costs and other costs directly related to the processing. machining process.
Qua bài viết này, Thành Nam đã hướng dẫn đến bạn đọc: Thành phẩm tiếng Anh là gì? Bán thành phẩm tiếng Anh là gì? và các thuật ngữ quan trọng liên quan.
Nếu các bạn đọc có câu hỏi gì, hãy để ở dưới phần bình luận, đội ngũ chuyên gia của Thành Nam luôn sẵn sàng để hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc từ phía độc giả.
Hệ thống Văn bản mới nhất
Tổng hợp Tài liệu Kế toán
⭐ Hệ thống Tài khoản Kế toán TT200
⭐ Hệ thống Tài khoản Kế toán TT133
⭐ Biểu mẫu Chứng từ Kế toán TT200
⭐ VAS - Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
⭐ IFRS - Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế
Công cụ hỗ trợ Kế toán
⭐ Công cụ tra cứu hóa đơn của Doanh nghiệp bỏ trốn
⭐ Lịch nộp các loại Báo cáo thuế năm 2022
Bản Tin Thuế hàng tháng
0886856666