Hotline: 0886856666

Thành phẩm, bán thành phẩm tiếng Anh là gì? Định nghĩa bằng Tiếng Anh

(5/5) - 66 bình chọn.
26/09/2021 11068

 

Đối với các doanh nghiệp có hoạt động sản xuất, việc hiểu, hạch toán và ghi nhận thành phẩmbán thành phẩm vô cùng quan trọng, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định số dư hàng tồn kho cuối kỳ và xác định giá thành sản phẩm, cũng như xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ. Qua bài viết này, Thành Nam đã hướng dẫn đến bạn đọc: Thành phẩm tiếng Anh là gì? Bán thành phẩm tiếng Anh là gì? Định nghĩa bằng tiếng Anh và các thuật ngữ quan trọng liên quan.

1. Thành phẩm tiếng Anh là gì?

Thành phẩm tiếng Anh là Finished goods hay Finished products

Định nghĩa Thành phẩm tiếng Việt: Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho.

Định nghĩa Thành phẩm tiếng Anh là: Finished products are products that have finished processing, manufactured by the enterprise's production departments or outsourced, that have been tested in accordance with technical standards and stored in warehouses.

2. Bán thành phẩm tiếng Anh là gì?

Bán thành phẩm tiếng Anh là Semi-finished products

Định nghĩa bán thành phẩm tiếng Việt: Bán thành phẩm là sản phẩm mới hoàn thành một số công đoạn sản xuất, chưa kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong, và bán thành phẩm chưa được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm và nhập kho.

Định nghĩa Bán thành phẩm tiếng Anh: Semi-finished products are new products that have completed some production stages, not yet finished processing, processed by the enterprise's production departments or outsourced, and semi-finished products  that have not been tested in accordance with the law. conform to product specifications and stock.

3. Các thuật ngữ quan trọng liên quan đến Thành phẩm tiếng Anh, Bán thành phẩm tiếng Anh:

Thuật ngữ tiếng Việt Thuật ngữ tiếng Anh
Hàng đang đi trên đường Goods in transit 
Nguyên liệu, vật liệu Materials 
Công cụ, dụng cụ Tools & supplies
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Work in progress
Thành phẩm Finished goods
Hàng hóa Merchandises
Hàng gửi bán Goods on consignment
Hàng hóa kho bảo thuế Goods in bonded warehouse
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Gross sales of merchandise and services
Các khoản giảm trừ doanh thu Revenue deductions
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ Net sales of merchandise and services 
Giá vốn hàng bán Cost of goods sold
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Gross profit from sales of merchandise and services
Doanh thu hoạt động tài chính Financial income
Chi phí tài chính Financial expenses
Trong đó: Chi phí lãi vay    - In which: Interest expense
Chi phí bán hàng Selling expenses
Chi phí quản lý doanh nghiệp General and administrative expenses
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Net profits from operating activities
Thu nhập khác Other income
Chi phí khác Other expenses
Lợi nhuận khác Profit from other activities 
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Net profit before tax 
Chi phí thuế TNDN hiện hành Current corporate income tax expense
Chi phí thuế TNDN hoãn lại Deferred corporate income tax expenses
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Net profit after tax 

4. Một số đoạn văn liên quan đến Thành phẩm tiếng Anh, Bán thành phẩm tiếng Anh

Giá gốc thành phẩm bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Cost of finished goods includes: Purchase, processing, and other directly attributable costs incurred to bring the inventory to its current location and condition.

Thành phẩm do các bộ phận sản xuất chính và sản xuất phụ của doanh nghiệp sản xuất ra phải được đánh giá theo giá thành sản xuất (giá gốc), bao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung và những chi phí có liên quan trực tiếp khác đến việc sản xuất sản phẩm.

Finished products produced by the main and secondary production divisions of the enterprise must be evaluated according to the cost of production (original cost), including: Cost of raw materials, direct materials, labor costs direct, manufacturing overhead and other directly attributable costs of producing the product.

Thành phẩm thuê ngoài gia công chế biến được đánh giá theo giá thành thực tế gia công chế biến bao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí thuê gia công và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến quá trình gia công.

Finished products outsourced processing are evaluated according to the actual cost of processing, including: Cost of direct materials, outsourced materials, outsourcing costs and other costs directly related to the processing. machining process.

 

Qua bài viết này, Thành Nam đã hướng dẫn đến bạn đọc: Thành phẩm tiếng Anh là gì? Bán thành phẩm tiếng Anh là gì? và các thuật ngữ quan trọng liên quan.

Nếu các bạn đọc có câu hỏi gì, hãy để ở dưới phần bình luận, đội ngũ chuyên gia của Thành Nam luôn sẵn sàng để hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc từ phía độc giả.

Dịch vụ Kiểm toán Báo cáo tài chính - Dịch vụ Kế toán
Bài viết liên quan
Bài nổi bật
Bài viết gần đây
Tổng hợp văn bản pháp luật
Hồ sơ năng lực

0886856666

Chat Zalo