Kiểm toán độc lập là hoạt động kiểm toán do Kiểm toán viên độc lập thực hiện theo hợp đồng với tổ chức, cá nhân có nhu cầu kiểm toán đối với hoạt động tài chính của mình. Hoạt động của Kiểm toán viên độc lập nhằm giúp cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu kiểm toán thẩm định tính đầy đủ, trung thực, hợp lí của số liệu, tài liệu kế toán, báo cáo tài chính.
Danh sách công ty kiểm toán, kiểm toán viên hành nghề được chấp thuận kiểm toán niêm yết mới nhất 2021 được Ủy ban chứng khoán nhà nước ban hành bao gồm: 32 Công ty Kiểm toán và Chi tiết các Kiểm toán viên hành nghề tại các Công ty kiểm toán đó được chấp thuận Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng.
Trong đó, Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt (Vietland) tiếp tục khẳng định uy tín khi có mặt trong danh sách này ở vị trị thứ 14, liên tục 13 năm, kể từ năm 2008.
1. CÔNG TY TNHH KPMG (KPMG)
2. CÔNG TY TNHH DELOITTE VIỆT NAM (DELOITTE)
3. CÔNG TY TNHH ERNST & YOUNG VIỆT NAM (E&Y)
4. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C (A&C)
5. CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN AASC
6. CÔNG TY TNHH PwC (VIỆT NAM) (PWC)
7. CÔNG TY TNHH GRANT THORNTON (VIỆT NAM) (GT)
8. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VACO (VACO)
9. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM (VAE)
10. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC (AAC)
11. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (AISC)
12. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN & TƯ VẤN RSM VIỆT NAM (RSM)
13. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN AN VIỆT (AN VIỆT)
14. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN – TƯ VẤN ĐẤT VIỆT (VIETLAND)
15. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN UHY (UHY)
16. CÔNG TY TNHH PKF VIỆT NAM (PKF)
17. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT (SVC)
18. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN CHUẨN VIỆT (VIETVALUES)
19. CÔNG TY TNHH KIÊM TOÁN BDO (BDO)
20. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN FAC (FAC)
21. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM (AVA)
22. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN TTP (TTP)
23. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN AFC VIỆT NAM (AFC)
24. CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ ASCO (ASCO)
25. CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN NAM VIỆT (AASCN)
26. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DFK VIỆT NAM (DFK)
27. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN QUỐC TẾ (ICPA)
28. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN NHÂN TÂM VIỆT (NTV)
29. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ AFA (AFA)
30. CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ ATC (ATC)
31. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN CPA VIETNAM (CPA VIETNAM)
32. CÔNG TY TNHH VÀ KẾ TOÁN HÀ NỘI (CPA HÀ NỘI)
1. CÔNG TY TNHH KPMG (KPMG)
(Theo Quyết định số 747/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Wang Toon Kim |
0557-2018-007-1 |
2 |
Trần Anh Quân |
0306-2018-007-1 |
3 |
Đàm Xuân Lâm |
0861-2018-007-1 |
4 |
Lê Việt Hùng |
0296-2018-007-1 |
5 |
Khúc Thị Minh Tân |
1358-2018-007-1 |
6 |
Lê Thái Hường |
2038-2018-007-1 |
7 |
Warrick Antony Cleine |
0243-2018-007-1 |
8 |
Chong Kwang Puay |
0864-2018-007-1 |
9 |
Chang Hung Chun |
0863-2018-007-1 |
10 |
Nguyễn Thanh Nghị |
0304-2018-007-1 |
11 |
Lâm Thị Ngọc Hảo |
0866-2018-007-1 |
12 |
Trần Đình Vinh |
0339-2018-007-1 |
13 |
Hà Vũ Định |
0414-2018-007-1 |
14 |
Trương Vĩnh Phúc |
1901-2018-007-1 |
15 |
Nguyễn Anh Tuấn |
0436-2018-007-1 |
16 |
Nelson Rodriguez Casihan |
2225-2018-007-1 |
17 |
Phạm Huy Cường |
2675-2019-007-1 |
18 |
Trương Tuyết Mai |
2594-2019-007-1 |
19 |
Auvarin Phor |
2252-2018-007-1 |
20 |
Phạm Thị Thùy Linh |
3065-2019-007-1 |
21 |
Nguyễn Thị Việt Hòa |
3062-2019-007-1 |
22 |
Phan Mỹ Linh |
3064-2019-007-1 |
23 |
Đoàn Thanh Toàn |
3073-2019-007-1 |
24 |
Nguyễn Hồ Khánh Tân |
3458-2020-007-1 |
25 |
Lê Hoàng Mai |
3486-2020-007-1 |
26 |
Trần Thị Hà Thu |
3496-2020-007-1 |
27 |
Nguyễn Thùy Trang |
3846-2017-007-1 |
28 |
Vũ Thu Thủy |
3761-2017-007-1 |
29 |
Trần Thị Lệ Hằng |
N.3782-2017-007-1 |
30 |
Mã Hồng Kim |
3028-2017-007-1 |
31 |
Nguyễn Thị Thùy |
3463-2017-007-1 |
32 |
Phạm Thị Hoàng Anh |
3434-2017-007-1 |
33 |
Lê Nhật Vương |
3849-2017-007-1 |
34 |
Nguyễn Thị Đăng Phương |
2254-2018-007-1 |
35 |
Nguyễn Thị Thảo Trang |
N.4181-2018-007-1 |
36 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
2236-2018-007-1 |
2. CÔNG TY TNHH DELOITTE VIỆT NAM (DELOITTE)
(Theo Quyết định số 773/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Hà Thị Thu Thanh |
0022-2018-001-1 |
2 |
Đặng Chí Dũng |
0030-2018-001-1 |
3 |
Khúc Thị Lan Anh |
0036-2018-001-1 |
4 |
Phạm Hoài Nam |
0042-2018-001-1 |
5 |
Trần Xuân Ánh |
0723-2018-001-1 |
6 |
Vũ Đức Nguyên |
0764-2018-001-1 |
7 |
Trần Huy Công |
0891-2018-001-1 |
8 |
Hoàng Lan Hương |
0898-2018-001-1 |
9 |
Phạm Quỳnh Hoa |
0910-2018-001-1 |
10 |
Phạm Nam Phong |
0929-2019-001-1 |
11 |
Nguyễn Thanh Hương |
1415-2018-001-1 |
12 |
Nguyễn Anh Tuấn |
1472-2018-001-1 |
13 |
Bùi Thị Thu Hương |
1688-2018-001-1 |
14 |
Lê Anh Sơn |
1961-2018-001-1 |
15 |
Đỗ Hồng Dương |
2393-2021-001-1 |
16 |
Đỗ Trung Kiên |
1924-2018-001-1 |
17 |
Vũ Mạnh Hùng |
2737-2018-001-1 |
18 |
Nguyễn Tiến Quốc |
3008-2019-001-1 |
19 |
Phạm Tuấn Linh |
3001-2019-001-1 |
20 |
Cù Thị Thu Hà |
3395-2020-001-1 |
21 |
Nguyễn Trà Giang |
3816-2021-001-1 |
22 |
Bùi Thị Mai Hương |
3829-2021-001-1 |
23 |
Mai Thị Thúy Loan |
3837-2021-001-1 |
24 |
Lê Đình Dũng |
3943-2017-001-1 |
25 |
Nguyễn Thị Mơ |
4077-2017-001-1 |
26 |
Nguyễn Công Cương |
3992-2017-001-1 |
27 |
Lê Việt Hà |
1570-2019-001-1 |
28 |
Trương Thị Quyết |
3840-2019-001-1 |
29 |
Phạm Văn Thinh |
0028-2020-001-1 |
30 |
Võ Thái Hòa |
0138-2018-001-1 |
31 |
Trần Đình Nghi Hạ |
0288-2018-001-1 |
32 |
Trần Thị Kim Khánh |
0395-2018-001-1 |
33 |
Lê Đình Tứ |
0488-2018-001-1 |
34 |
Nguyễn Quang Trung |
0733-2018-001-1 |
35 |
Nguyễn Thị Thu Sang |
1144-2018-001-1 |
36 |
Trần Kim Long Hải |
1503-2018-001-1 |
37 |
Bùi Văn Trịnh |
1808-2018-001-1 |
38 |
Nguyễn Minh Thao |
1902-2018-001-1 |
39 |
Đào Thái Thịnh |
1867-2018-001-1 |
40 |
Cheah You Ming |
2247-2018-001-1 |
41 |
Loh Lee Heng |
2231-2018-001-1 |
42 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
2110-2018-001-1 |
43 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
3026-2019-001-1 |
44 |
Phạm Hoàng Khánh Phương |
2756-2020-001-1 |
45 |
Trần Hồng Quân |
2758-2020-001-1 |
46 |
Vòng Mỹ Thanh |
3460-2020-001-1 |
47 |
Trần Văn Đặng |
4142-2017-001-1 |
48 |
Ưng Hồng Diễm An |
4132-2017-001-1 |
49 |
Nguyễn Thanh Toàn |
4572-2018-001-1 |
3. CÔNG TY TNHH ERNST & YOUNG VIỆT NAM (E&Y)
(Theo Quyết định số 754/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Lý Hồng Mỹ |
4175-2017-004-1 |
2 |
Ngô Thị Thúy Hòa |
4171-2017-004-1 |
3 |
Thái Trọng Cang |
4139-2017-004-1 |
4 |
Tôn Thiện Bảo Ngọc |
4177-2017-004-1 |
5 |
Nguyễn Quốc Hoàng |
2787-2016-004-1 |
6 |
Dương Lê Anthony |
2223-2018-004-1 |
7 |
Saman Wijaya Bandara |
2036-2018-004-1 |
8 |
Lê Vũ Trường |
1588-2018-004-1 |
9 |
Hàng Nhật Quang |
1772-2018-004-1 |
10 |
Ernest Yoong Chin Kang |
1891-2018-004-1 |
11 |
Phạm Thị Cẩm Tú |
2266-2018-004-1 |
12 |
Từ Thái Sơn |
1543-2018-004-1 |
13 |
Đặng Minh Tài |
2815-2019-004-1 |
14 |
Trần Nam Dũng |
3021-2019-004-1 |
15 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
3040-2019-004-1 |
16 |
Trần Thanh Thúy |
3076-2019-004-1 |
17 |
Nguyễn Thùy Trang |
3213-2020-004-1 |
18 |
Vũ Tiến Dũng |
3221-2020-004-1 |
19 |
Dương Thị Nữ |
3796-2021-004-1 |
20 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
4207-2017-004-1 |
21 |
Trần Đình Cường |
0135-2018-004-1 |
22 |
Nguyễn Thái Thanh |
0402-2018-004-1 |
23 |
Trần Phú Sơn |
0637-2018-004-1 |
24 |
Lê Đức Trường |
0816-2018-004-1 |
25 |
Trịnh Xuân Hoà |
0754-2018-004-1 |
26 |
Hoàng Thị Hồng Minh |
0761-2018-004-1 |
27 |
Bùi Anh Tuấn |
1067-2018-004-1 |
28 |
Maria Cristina M.Calimbas |
1073-2018-004-1 |
29 |
Nguyễn Thùy Dương |
0893-2018-004-1 |
30 |
Lê Thị Tuyết Mai |
1575-2018-004-1 |
31 |
Trịnh Hoàng Anh |
2071-2018-004-1 |
32 |
Đặng Phương Hà |
2400-2018-004-1 |
33 |
Phùng Mạnh Phú |
2598-2018-004-1 |
34 |
Trần Thị Thu Hiền |
2487-2018-004-1 |
35 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
2401-2018-004-1 |
36 |
Ngô Thị Phương Nhung |
3069-2019-004-1 |
37 |
Nguyễn Thu Hằng |
3342-2020-004-1 |
38 |
Đào Văn Thích |
3732-2021-004-1 |
39 |
Nguyễn Hoàng Linh |
3835-2021-004-1 |
40 |
Nguyễn Văn Trung |
3847-2021-004-1 |
41 |
Nguyễn Đăng Tùng |
4415-2018-004-1 |
42 |
Đinh Anh Thư |
4635-2018-004-1 |
43 |
Dương Phúc Kiên |
4613-2018-004-1 |
44 |
Huỳnh Ngọc Minh Trân |
4637-2018-004-1 |
45 |
Nguyễn An Khang |
4611-2018-004-1 |
46 |
Phạm Thị Thanh Thúy |
4636-2018-004-1 |
47 |
Phạm Xuân Tuân |
4639-2018-004-1 |
48 |
Vũ Anh Thi |
4632-2018-004-1 |
49 |
Nguyễn Ngọc Khoa |
3298-2018-004-1 |
50 |
Đỗ Đức Hiếu |
4663-2018-004-1 |
51 |
Lê Minh Tùng |
4656-2018-004-1 |
52 |
Ngô Thị Thanh Huyền |
4661-2018-004-1 |
53 |
Nguyễn Quý Mạnh |
4482-2018-004-1 |
4. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C (A&C)
(Theo Quyết định số 771/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Võ Hùng Tiến |
0083-2018-008-1 |
2 |
Bùi Văn Khá |
0085-2018-008-1 |
3 |
Lý Quốc Trung |
0099-2018-008-1 |
4 |
Nguyễn Minh Trí |
0089-2018-008-1 |
5 |
Lê Thị Thu Hiền |
0095-2018-008-1 |
6 |
Hồ Văn Tùng |
0092-2018-008-1 |
7 |
Dương Hồng Phúc |
0093-2018-008-1 |
8 |
Đỗ Thị Mai Loan |
0090-2018-008-1 |
9 |
Phan Vũ Công Bá |
0197-2018-008-1 |
10 |
Lê Hữu Phúc |
1236-2018-008-1 |
11 |
Nguyễn Hoàng Yến |
0088-2018-008-1 |
12 |
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh |
0327-2018-008-1 |
13 |
Võ Thành Công |
1033-2018-008-1 |
14 |
Phạm Hoa Đăng |
0954-2018-008-1 |
15 |
Nguyễn Ngọc Thành |
1195-2018-008-1 |
16 |
Nguyễn Thị Phước Tiên |
1199-2018-008-1 |
17 |
Trần Thị Thuỳ Quyên |
1539-2018-008-1 |
18 |
Lương Anh Vũ |
1832-2018-008-1 |
19 |
Phan Như Phong |
1818-2018-008-1 |
20 |
Nguyễn Phước Hồng Hạnh |
2058-2018-008-1 |
21 |
Hoàng Thái Vượng |
2129-2018-008-1 |
22 |
Dương Thị Hồng Hương |
2095-2018-008-1 |
23 |
Bùi Ngọc Hải |
2208-2018-008-1 |
24 |
Nguyễn Quang Châu |
2607-2018-008-1 |
25 |
Hồ Thị Kim Phi |
3136-2020-008-1 |
26 |
Trần Bảo Thanh |
3154-2020-008-1 |
27 |
Phan Cao Huyền |
3523-2021-008-1 |
28 |
Phạm Huỳnh Anh Thư |
3537-2021-008-1 |
29 |
Phạm Mỹ Tuyên |
3596-2021-008-1 |
30 |
Ngô Minh Tâm |
3867-2017-008-1 |
31 |
Phạm Bửu Đức |
3928-2017-008-1 |
32 |
Lê Đình Long |
4161-2017-008-1 |
33 |
Nguyễn Thị Tư |
0059-2018-008-1 |
34 |
Nguyễn Văn Sâm |
0447-2018-008-1 |
35 |
Lê Văn Khoa |
1794-2018-008-1 |
36 |
Vũ Minh Khôi |
2897-2020-008-1 |
37 |
Trần Thanh Thảo |
0932-2017-008-1 |
38 |
Lê Trọng Toàn |
2963-2020-008-1 |
39 |
Vũ Tuấn Nghĩa |
4028-2017-008-1 |
40 |
Nguyễn Văn Kiên |
0192-2018-008-1 |
41 |
Phan Thị Ngọc Trâm |
0979-2018-008-1 |
42 |
Hàng Quỳnh Hạnh |
0963-2018-008-1 |
43 |
Nguyễn Thị Kim Hồng |
1513-2018-008-1 |
44 |
Nguyễn Thị Minh Hà |
2743-2020-008-1 |
45 |
Trần Thị Cẩm Vân |
3215-2020-008-1 |
46 |
Nguyễn Hữu Danh |
1242-2018-008-1 |
47 |
Nguyễn Thị Bé Ghí |
2646-2018-008-1 |
48 |
Nguyễn Ngọc Quyên |
2616-2018-008-1 |
49 |
Nguyễn Quốc Ngữ |
3089-2020-008-1 |
50 |
Nguyễn Thùy Trang |
3592-2021-008-1 |
51 |
Phạm Thị Tố Như |
3574-2021-008-1 |
52 |
Nguyễn Hữu Nghi |
3132-2020-008-1 |
53 |
Nguyễn Chí Dũng |
0100-2018-008-1 |
54 |
Trần Kim Anh |
1907-2018-008-1 |
5. CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN AASC
(Theo Quyết định số 762 /QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Ngô Đức Đoàn |
0052-2018-002-1 |
2 |
Nguyễn Thanh Tùng |
0063-2018-002-1 |
3 |
Cát Thị Hà |
0725-2018-002-1 |
4 |
Vũ Xuân Biển |
0743-2018-002-1 |
5 |
Phạm Anh Tuấn |
0777-2018-002-1 |
6 |
Đỗ Thị Ngọc Dung |
0659-2018-002-1 |
7 |
Phạm Xuân Thái |
1230-2018-002-1 |
8 |
Trần Thị Mai Hương |
0593-2018-002-1 |
9 |
Hoàng San |
0660-2018-002-1 |
10 |
Trần Quang Mầu |
0668-2018-002-1 |
11 |
Vũ Quý Cường |
0721-2018-002-1 |
12 |
Hoàng Thúy Nga |
0762-2018-002-1 |
13 |
Hoàng Thị Thu Hương |
0899-2018-002-1 |
14 |
Đoàn Thị Thuý |
0937-2018-002-1 |
15 |
Trần Thu Loan |
0921-2018-002-1 |
16 |
Nguyễn Diệu Trang |
0938-2018-002-1 |
17 |
Trương Mai Quân |
0399-2018-002-1 |
18 |
Nguyễn Ngọc Lân |
1427-2018-002-1 |
19 |
Nguyễn Anh Ngọc |
1437-2018-002-1 |
20 |
Phạm Thị Xuân Thu |
1462-2018-002-1 |
21 |
Nguyễn Tuấn Anh |
1369-2018-002-1 |
22 |
Dương Quân Anh |
1686-2018-002-1 |
23 |
Vũ Xuân Tùng |
1942-2018-002-1 |
24 |
Nguyễn Trường Minh |
2290-2018-002-1 |
25 |
Nguyễn Ngọc Dương |
2441-2018-002-1 |
26 |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
2888-2020-002-1 |
27 |
Nguyễn Phạm Hùng |
2893-2020-002-1 |
28 |
Đỗ Thị Hồng Thủy |
2907-2020-002-1 |
29 |
Ngô Đình Chung |
2910-2020-002-1 |
30 |
Nguyễn Thị Nhàn |
2959-2020-002-1 |
31 |
Nguyễn Duy Quảng |
3363-2020-002-1 |
32 |
Hà Văn Xuyên |
3383-2020-002-1 |
33 |
Phan Bá Cường |
3639-2021-002-1 |
34 |
Đinh Quang Trung |
3681-2017-002-1 |
35 |
Nguyễn Thị Lan |
3655-2021-002-1 |
36 |
Phạm Minh Tuấn |
3666-2021-002-1 |
37 |
Trần Phương Thúy |
3984-2018-002-1 |
38 |
Ngô Hoàng Hà |
3999-2018-002-1 |
39 |
Lê Văn Hưng |
3953-2018-002-1 |
40 |
Nguyễn Trí Trung |
3985-2018-002-1 |
41 |
Nguyễn Đức Trọng |
4062-2018-002-1 |
42 |
Đặng Huy Hoàng |
4461-2018-002-1 |
43 |
Bùi Văn Thảo |
0522-2018-002-1 |
44 |
Ngô Minh Quý |
2434-2018-002-1 |
45 |
Trần Trung Hiếu |
2202-2018-002-1 |
46 |
Nguyễn Thái |
1623-2018-002-1 |
47 |
Lê Kim Yến |
0550-2018-002-1 |
48 |
Nguyễn Thị Hải Hương |
0367-2018-002-1 |
49 |
Trần Thị Hà |
1643-2018-002-1 |
50 |
Nguyễn Thị Lịch |
1927-2018-002-1 |
6. CÔNG TY TNHH PwC (VIỆT NAM) (PWC)
(Theo Quyết định số 757/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Quách Thành Châu |
0875-2018-006-1 |
2 |
Nguyễn Hoàng Nam |
0849-2018-006-1 |
3 |
Mai Viết Hùng Trân |
0048-2018-006-1 |
4 |
Ngô Thị Nhật Giao |
2415-2018-006-1 |
5 |
Lại Hùng Phương |
2432-2018-006-1 |
6 |
Nguyễn Phi Lan |
0573-2018-006-1 |
7 |
Đinh Thị Quỳnh Vân |
0582-2018-006-1 |
8 |
Trần Hồng Kiên |
0298-2018-006-1 |
9 |
Phan Hồ Giang |
0438-2018-006-1 |
10 |
Trần Khắc Thể |
2043-2018-006-1 |
11 |
Trần Thị Cẩm Tú |
2713-2018-006-1 |
12 |
Đỗ Đức Hậu |
2591-2018-006-1 |
13 |
Nguyễn Cẩm Ly |
3067-2019-006-1 |
14 |
Lương Thị Ánh Tuyết |
3048-2019-006-1 |
15 |
Triệu Nguyên Duy |
3022-2019-006-1 |
16 |
Trần Thị Thanh Trúc |
3047-2019-006-1 |
17 |
Cao Thị Ngọc Loan |
3030-2019-006-1 |
18 |
Phạm Thái Hùng |
3444-2020-006-1 |
19 |
Mai Lê Quỳnh Trang |
3466-2020-006-1 |
20 |
Thái Văn Cường |
3435-2020-006-1 |
21 |
Nguyễn Vũ Anh Tuấn |
3631-2021-006-1 |
22 |
Đỗ Thành Nhân |
3573-2021-006-1 |
23 |
Trần Văn Thắng |
3586-2021-006-1 |
24 |
Trần Đỗ Vy Hạ |
3780-2021-006-1 |
25 |
Trầm Từ Mai Anh |
3546-2021-006-1 |
26 |
Bùi Phương Hạnh |
3823-2021-006-1 |
27 |
Hoàng Phan Quang |
3839-2021-006-1 |
28 |
Phạm Đức Việt |
3848-2021-006-1 |
29 |
Võ Ngọc Huyền |
2610-2018-006-1 |
30 |
Nguyễn Thành Trung |
0870-2019-006-1 |
31 |
Giang Bảo Châu |
2226-2019-006-1 |
32 |
Nghiêm Hoàng Lan |
2405-2019-006-1 |
33 |
Trần Thị Kim Ngọc |
2755-2019-006-1 |
34 |
Mai Trần Bảo Anh |
4166-2017-006-1 |
35 |
Nguyễn Đăng Bảo |
3891-2017-006-1 |
36 |
Trương Phước Lộc |
4173-2017-006-1 |
37 |
Nguyễn Sỹ Hà |
4147-2017-006-1 |
38 |
Lê Nam Phong |
3910-2017-006-1 |
39 |
Phan Thị Ngọc Mai |
4174-2017-006-1 |
40 |
Lưu Tùng |
4183-2017-006-1 |
7. CÔNG TY TNHH GRANT THORNTON (VIỆT NAM) (GT)
(Theo Quyết định số 756/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Nguyễn Chí Trung |
0255-2018-068-1 |
2 |
Nguyễn Thị Vĩnh Hà |
0390-2018-068-1 |
3 |
Hoàng Khôi |
0681-2018-068-1 |
4 |
Lê Thế Việt |
0821-2018-068-1 |
5 |
Nguyễn Tuấn Nam |
0808-2018-068-1 |
6 |
Nguyễn Hồng Hà |
1710-2018-068-1 |
7 |
Nguyễn Địch Dũng |
2484-2019-068-1 |
8 |
Trần Anh Văn |
3109-2020-068-1 |
9 |
Bùi Trần Phương Minh |
2595-2018-068-1 |
10 |
Lê Quảng Hòa |
2587-2018-068-1 |
11 |
Nguyễn Thị Hương |
3482-2021-068-1 |
12 |
Trịnh Kim Dung |
1709-2018-068-1 |
13 |
Đinh Thị Hương Giang |
1568-2018-068-1 |
14 |
Phạm Thu Trang |
2072-2018-068-1 |
15 |
Ngụy Quốc Tuấn |
0253-2018-068-1 |
16 |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
0817-2018-068-1 |
17 |
Lê Minh Thắng |
0256-2018-068-1 |
18 |
Nguyễn Đào Thanh Thảo |
1903-2018-068-1 |
19 |
Trương Thị Bích Loan |
1835-2018-068-1 |
20 |
Đặng Ngô San Tùng |
3151-2020-068-1 |
21 |
Trần Anh Thương |
3502-2018-068-1 |
8. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VACO (VACO)
(Theo Quyết định số 749/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Bùi Văn Ngọc |
0035-2018-156-1 |
2 |
Nguyễn Đức Tiến |
0517-2018-156-1 |
3 |
Lê Xuân Thắng |
0043-2016-156-1 |
4 |
Nguyễn Thị Bảo Ngọc |
1931-2018-156-1 |
5 |
Chử Mạnh Hoan |
1403-2018-156-1 |
6 |
Nguyễn Văn Long |
1220-2018-156-1 |
7 |
Phạm Thị Hòa |
0443-2018-156-1 |
8 |
Nguyễn Phương Lan |
0917-2018-156-1 |
9 |
Bùi Thị Phương |
2369-2018-156-1 |
10 |
Ngô Tiến Thành |
3754-2021-156-1 |
11 |
Trần Tuấn Anh |
3272-2020-156-1 |
12 |
Đặng Thị Minh Hạnh |
3290-2020-156-1 |
13 |
Nguyễn Thị Huyền |
3652-2021-156-1 |
14 |
Nguyễn Hồng Hiên |
1117-2018-156-1 |
15 |
Lương Thị Thúy |
1148-2018-156-1 |
16 |
Đỗ Bình Dương |
1953-2018-156-1 |
17 |
Đỗ Ngọc Anh |
4136-2018-156-1 |
18 |
Nguyễn Đức Giang |
4348-2018-156-1 |
19 |
Đặng Khánh Hòa |
4378-2018-156-1 |
20 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
4262-2018-156-1 |
21 |
Nguyễn Viết Thiệu |
4244-2018-156-1 |
22 |
Đinh Bá Hùng |
4382-2018-156-1 |
9. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM (VAE)
(Theo Quyết định số 744/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Phạm Ngọc Toản |
0024-2018-034-1 |
2 |
Trần Quốc Tuấn |
0148-2018-034-1 |
3 |
Phạm Hùng Sơn |
0813-2018-034-1 |
4 |
Huỳnh Văn Dũng |
0047-2018-034-1 |
5 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
0946-2018-034-1 |
6 |
Phạm Thanh Ngọc |
1011-2018-034-1 |
7 |
Đặng Thị Thu Huyền |
1410-2018-034-1 |
8 |
Bùi Trần Việt |
1485-2018-034-1 |
9 |
Âu Dương Uyển Phấn |
1347-2018-034-1 |
10 |
Lê Thị Thu Hằng |
0440-2018-034-1 |
11 |
Phạm Thị Hiền |
2449-2018-034-1 |
12 |
Ngô Bá Duy |
1107-2018-034-1 |
13 |
Cao Việt Hồng |
1231-2021-034-1 |
14 |
Ngô Bá Thiêm |
3422-2020-034-1 |
15 |
Đoàn Thị Cẩm Ngân |
3188-2020-034-1 |
16 |
Đặng Thị Thu Hằng |
3744-2021-034-1 |
17 |
Bùi Văn Quang |
4403-2018-034-1 |
10. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC (AAC)
(Theo Quyết định số 765/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Phan Xuân Vạn |
0102-2018-010-1 |
2 |
Lê Khắc Minh |
0103-2018-010-1 |
3 |
Trương Ngọc Thu |
0105-2018-010-1 |
4 |
Huỳnh Thị Loan |
0203-2018-010-1 |
5 |
Trần Thị Phương Lan |
0396-2018-010-1 |
6 |
Trần Thị Thu Hiền |
0753-2018-010-1 |
7 |
Nguyễn Thị Ánh Nga |
0809-2018-010-1 |
8 |
Lâm Quang Tú |
1031-2018-010-1 |
9 |
Ngô Thị Kim Anh |
1100-2018-010-1 |
10 |
Trần Thị Nở |
1135-2018-010-1 |
11 |
Nguyễn Thị Quỳnh Hương |
1321-2018-010-1 |
12 |
Đinh Thị Ngọc Thùy |
1463-2018-010-1 |
13 |
Đỗ Thị Thanh Vân |
1483-2018-010-1 |
14 |
Nguyễn Thị Phương Nhung |
1610-2018-010-1 |
15 |
Nguyễn Thị Thúy |
1622-2018-010-1 |
16 |
Đỗ Thị Phượng Thủy |
2970-2019-010-1 |
17 |
Nguyễn Văn Thiện |
3108-2020-010-1 |
18 |
Thái Thị Ánh Nhung |
3313-2020-010-1 |
19 |
Dương Thị Vân Thanh |
3671-2021-010-1 |
20 |
Hà Minh Long |
1221-2018-010-1 |
21 |
Mai Bình Thanh |
2068-2018-010-1 |
22 |
Dương Thị Hằng |
3947-2017-010-1 |
23 |
Nguyễn Thế Vinh |
4130-2017-010-1 |
24 |
Nguyễn Thị Nhật Oanh |
4031-2017-010-1 |
25 |
Phan Văn Sỉ |
4040-2017-010-1 |
26 |
Trần Xuân Quang |
4492-2018-010-1 |
27 |
Nguyễn Quốc Hùng |
4573-2018-010-1 |
28 |
Đinh Ngọc Hồng Hạnh |
4452-2018-010-1 |
11. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (AISC)
(Theo Quyết định số 755/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Phạm Văn Vinh |
0112-2018-005-1 |
2 |
Nguyễn Minh |
0612-2018-005-1 |
3 |
Dương Thị Phương Anh |
0321-2018-005-1 |
4 |
Huỳnh Tiểu Phụng |
1269-2018-005-1 |
5 |
Đậu Nguyễn Lý Hằng |
1169-2018-005-1 |
6 |
Lê Hùng Dũng |
3174-2020-005-1 |
7 |
Trần Thái Hòa |
1511-2018-005-1 |
8 |
Phạm Thị Thanh Mai |
1044-2018-005-1 |
9 |
Hà Quế Nga |
2801-2019-005-1 |
10 |
Trần Hải Sơn |
2172-2018-005-1 |
11 |
Nguyễn Thị Phương Thùy |
1871-2018-005-1 |
12 |
Lê Thị Thanh Tâm |
3199-2020-005-1 |
13 |
Tạ Văn Giỏi |
3497-2021-005-1 |
14 |
Đỗ Thị Mai Hoa |
3559-2021-005-1 |
15 |
Đoàn Nguyễn Minh Tâm |
4277-2018-005-1 |
16 |
Võ Thị Xuân Quỳnh |
4274-2018-005-1 |
17 |
Đỗ Thị Hằng |
4226-2018-005-1 |
18 |
Đào Tiến Đạt |
0078-2018-005-1 |
19 |
Phạm Xuân Sơn |
1450-2019-005-1 |
20 |
Vũ Khắc Chuyển |
0160-2018-005-1 |
21 |
Nguyễn Thị Hiệp |
1401-2018-005-1 |
22 |
Hồ Thị Hà Lan |
3080-2019-005-1 |
12. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN & TƯ VẤN RSM VIỆT NAM (RSM)
(Theo Quyết định số 770/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Đặng Xuân Cảnh |
0067-2018-026-1 |
2 |
Lục Thị Vân |
0172-2018-026-1 |
3 |
Lê Khánh Lâm |
0267-2018-026-1 |
4 |
Đặng Thị Hồng Loan |
0425-2018-026-1 |
5 |
Nguyễn Thị Liên Hương |
1517-2018-026-1 |
6 |
Đặng Thị Trúc Phương |
1724-2017-026-1 |
7 |
Nguyễn Thụy Nhã Vy |
1875-2018-026-1 |
8 |
Trịnh Thanh Thanh |
2820-2020-026-1 |
9 |
Lý Trung Thành |
2822-2020-026-1 |
10 |
Phan Thị Thu Hường |
3124-2020-026-1 |
11 |
Hoàng Thị Thu Trang |
3260-2020-026-1 |
12 |
Lê Võ Thùy Linh |
3525-2021-026-1 |
13 |
Phan Hoài Nam |
3527-2021-026-1 |
14 |
Huỳnh Thị Bích Liễu |
3902-2017-026-1 |
15 |
Nguyễn Thành Lâm |
0299-2018-026-1 |
16 |
Lê Văn Hoài |
0023-2018-026-1 |
17 |
Hoàng Thị Vinh |
1678-2018-026-1 |
18 |
Trần Dương Nghĩa |
1309-2018-026-1 |
13. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN AN VIỆT (AN VIỆT)
(Theo Quyết định số 750/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Vũ Bình Minh |
0034-2018-055-1 |
2 |
Nguyễn Đức Dưỡng |
0387-2018-055-1 |
3 |
Nguyễn Thương |
0308-2018-055-1 |
4 |
Hoàng Thiên Nga |
1138-2018-055-1 |
5 |
Ngô Việt Thanh |
1687-2018-055-1 |
6 |
Đoàn Thu Hằng |
1396-2018-055-1 |
7 |
Bùi Quốc Trung |
1937-2018-055-1 |
8 |
Phạm Thị Liên |
2507-2018-055-1 |
9 |
Trần Thị Trang |
2909-2020-055-1 |
10 |
Trần Minh Nguyệt |
3412-2020-055-1 |
11 |
Tạ Thị Thắm |
3676-2021-055-1 |
12 |
Dương Đình Ngọc |
1699-2018-055-1 |
13 |
Đồng Văn Thất |
1458-2018-055-1 |
14 |
Hoàng Thị Thanh Tâm |
2302-2018-055-1 |
15 |
Đào Thị Thúy Hà |
1785-2018-055-1 |
16 |
Đỗ Dương Tùng |
2904-2019-055-1 |
17 |
Vũ Thị Hải |
3396-2020-055-1 |
18 |
Tạ Văn Việt |
0045-2018-055-1 |
19 |
Vũ Thị Hương Giang |
0388-2018-055-1 |
20 |
Vũ Hoài Nam |
1436-2018-055-1 |
21 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
2461-2018-055-1 |
22 |
Nguyễn Thu Hà |
2986-2019-055-1 |
14. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN – TƯ VẤN ĐẤT VIỆT (VIETLAND)
(Theo Quyết định số 751/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Võ Thế Hoàng |
0484-2018-037-1 |
2 |
Nguyễn Thị Thơm |
0787-2018-037-1 |
3 |
Nguyễn Cao Hoài Thu |
0474-2018-037-1 |
4 |
Nguyễn Văn Tài |
1270-2018-037-1 |
5 |
Lê Thị Bích Ngọc |
1817-2018-037-1 |
6 |
Lê Thế Thanh |
2372-2018-037-1 |
7 |
Hoàng Đình Hải |
2282-2018-037-1 |
8 |
Nguyễn Ngọc Tú |
2305-2018-037-1 |
9 |
Hoàng Thị Hồng Thanh |
1451-2019-037-1 |
10 |
Nguyễn Đình Thăng |
1624-2018-037-1 |
11 |
Phạm Thanh Tùng |
2304-2018-037-1 |
12 |
Nguyễn Mai Lan |
1425-2018-037-1 |
13 |
Nguyễn Ngọc Quang |
4036-2019-037-1 |
14 |
Trương Thị Hoài Anh |
2446-2019-037-1 |
15 |
Vũ Trường Giang |
4145-2017-037-1 |
16 |
Nguyễn Nam Anh |
4218-2018-037-1 |
17 |
Trần Thọ Đức Tiến |
4325-2018-037-1 |
18 |
Phạm Thị Mai Hương |
3747-2020-037-1 |
19 |
Văn Nam Hải |
0832-2018-037-1 |
20 |
Phạm Thị Ánh Dương |
2698-2018-037-1 |
15. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN UHY (UHY)
(Theo Quyết định số 758/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Đào Xuân Dũng |
0284-2018-112-1 |
2 |
Nguyễn Tự Trung |
1226-2018-112-1 |
3 |
Phạm Gia Đạt |
0798-2018-112-1 |
4 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
0933-2018-112-1 |
5 |
Phạm Thị Thảo |
2465-2018-112-1 |
6 |
Hoàng Thị Ngà |
4079-2018-112-1 |
7 |
Trần Thị Vân Anh |
0037-2017-112-1 |
8 |
Nguyễn Minh Long |
0666-2018-112-1 |
9 |
Nguyễn Văn Hải |
1395-2018-112-1 |
10 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
2277-2018-112-1 |
11 |
Lê Đức Hạnh |
3340-2020-112-1 |
12 |
Lã Nguyễn Hồng Loan |
3352-2020-112-1 |
13 |
Lê Quang Nghĩa |
3660-2021-112-1 |
14 |
Trần Thanh Tùng |
4051-2020-112-1 |
15 |
Trịnh Thị Trang |
4061-2017-112-1 |
16 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
3337-2020-112-1 |
17 |
Bùi Thị Thu Thủy |
3734-2021-112-1 |
18 |
Phan Thanh Điền |
1496-2018-112-1 |
19 |
Nguyễn Thị Tuyết Hoa |
3558-2021-112-1 |
20 |
Lương Ngô Bảo Trân |
1828-2018-112-1 |
21 |
Cao Thị Ngọc |
3905-2018-112-1 |
16. CÔNG TY TNHH PKF VIỆT NAM (PKF)
(Theo Quyết định số 759/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Đỗ Thị Ánh Tuyết |
0079-2018-242-1 |
2 |
Nguyễn Như Tiến |
0449-2018-242-1 |
3 |
Dương Thị Thảo |
0162-2018-242-1 |
4 |
Trần Thị Nguyệt |
0589-2018-242-1 |
5 |
Nguyễn Hồng Quang |
0576-2018-242-1 |
6 |
Nguyễn Văn Dũng |
0156-2018-242-1 |
7 |
Nguyễn Hoàng Hà |
0740-2018-242-1 |
8 |
Hoàng Văn Anh |
2917-2019-242-1 |
9 |
Trần Thanh Phương |
1616-2018-242-1 |
10 |
Trương Quang Trung |
1752-2018-242-1 |
11 |
Tô Bửu Toàn |
1201-2018-242-1 |
12 |
Nguyễn Thị Hoàng Vân |
1561-2017-242-1 |
13 |
Trần Văn Dũng |
0283-2018-242-1 |
14 |
Chu Quang Tùng |
1022-2018-242-1 |
15 |
Nguyễn Thị Thương |
3381-2020-242-1 |
16 |
Nguyễn Xuân Hòa |
0909-2018-242-1 |
17 |
Võ Tuấn Anh |
4107-2017-242-1 |
18 |
Phạm Thị Thu Phương |
3663-2018-242-1 |
19 |
Trần Hồng Giang |
3893-2017-242-1 |
20 |
Nguyễn Thị Thủy |
4057-2019-242-1 |
21 |
Trịnh Thu Huyền |
2993-2019-242-1 |
17. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT (SVC)
(Theo Quyết định số 775/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Nguyễn Mạnh Quân |
0180-2018-107-1 |
2 |
Đinh Tấn Tưởng |
0175-2018-107-1 |
3 |
Phạm Đông Sơn |
1052-2018-107-1 |
4 |
Đinh Thị Hồng Quế |
2114-2018-107-1 |
5 |
Trần Thị Cẩm Vân |
3773-2021-107-1 |
6 |
Phùng Chí Thành |
0184-2018-107-1 |
7 |
Nguyễn Văn Ngà |
0703-2018-107-1 |
8 |
Lê Thị Phương Nhung |
4309-2018-107-1 |
9 |
Đặng Thị Thiên Nga |
0462-2018-107-1 |
10 |
Nguyễn Quang Nhơn |
0325-2018-107-1 |
11 |
Lê Thị Hồng Phương |
3578-2021-107-1 |
12 |
Trần Phương Yến |
3601-2021-107-1 |
13 |
Nguyễn Hồng Chuẩn |
1214-2018-107-1 |
14 |
Nguyễn Phương Lan Anh |
0673-2018-107-1 |
15 |
Nguyễn Thanh Hoa |
2325-2019-107-1 |
16 |
Lê Viết Dũng Linh |
2632-2019-107-1 |
17 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
4291-2019-107-1 |
18. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN CHUẨN VIỆT (VIETVALUES)
(Theo Quyết định số 774/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Nguyễn Thanh Sang |
0851-2018-071-1 |
2 |
Đỗ Thị Hương |
0967-2018-071-1 |
3 |
Vũ Thị Kim Anh |
0565-2018-071-1 |
4 |
Nguyễn Ngọc Đan Tâm |
0884-2018-071-1 |
5 |
Nguyễn Thanh Hồng |
1512-2018-071-1 |
6 |
Huỳnh Trúc Lâm |
1523-2018-071-1 |
7 |
Trần Văn Hiệp |
2141-2018-071-1 |
8 |
Trần Bá Quảng |
1086-2018-071-1 |
9 |
Trần Quang Huyên |
1043-2018-071-1 |
10 |
Trần Xuân Thạnh |
1650-2018-071-1 |
11 |
Nguyễn Thị Ngọc Nga |
0351-2018-071-1 |
12 |
Nguyễn Thị Hồng Thúy |
0176-2018-071-1 |
13 |
Lê Thị Thanh Kim |
2896-2019-071-1 |
14 |
Hoàng Thái Tân |
2817-2020-071-1 |
15 |
Nguyễn Thị Tuyết Vân |
2839-2020-071-1 |
16 |
Nguyễn Thị Cẩm Hồng |
2849-2020-071-1 |
17 |
Nguyễn Hồng Phúc |
3138-2020-071-1 |
18 |
Huỳnh Minh Hưng |
3402 -2020-071-1 |
19. CÔNG TY TNHH KIÊM TOÁN BDO (BDO)
(Theo Quyết định số 769/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Mai Lan Phương |
0077-2018-038-1 |
2 |
Phạm Tiến Hùng |
0752-2018-038-1 |
3 |
Bùi Văn Vương |
0780-2018-038-1 |
4 |
Nguyễn Tuấn Anh |
1906-2018-038-1 |
5 |
Nguyễn Thị Lan Hoa |
2003-2018-038-1 |
6 |
Vũ Thị Thu Hằng |
4007-2017-038-1 |
7 |
Lê Thị Minh Hồng |
1922-2018-038-1 |
8 |
Phạm Hồng Minh |
3356-2020-038-1 |
9 |
Phạm Thị Tú |
2581-2018-038-1 |
10 |
Nguyễn Thị Thúy Ngà |
0428-2018-038-1 |
11 |
Nguyễn Thủy Hoa |
0423-2018-038-1 |
12 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
3522-2018-038-1 |
13 |
Trần Thị Mai Hương |
0417-2018-038-1 |
14 |
Vũ Thu Hương |
2096-2018-038-1 |
15 |
Vũ Thị Thu Hương |
1041-2018-038-1 |
16 |
Trương Hoàng Hùng |
0072/2019-038-1 |
17 |
Nguyễn Thị Thanh |
0185-2018-038-1 |
18 |
Phạm Thị Vân |
1830-2018-038-1 |
20. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN FAC (FAC)
(Theo Quyết định số 766/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Hoàng Lam |
0701-2018-099-1 |
2 |
Đỗ Hoàng Chương |
2662-2018-099-1 |
3 |
Nguyễn Trọng Huy |
3563-2021- 099-1 |
4 |
Lê Huy Thư |
3629-2021- 099-1 |
5 |
Trần Tiến Đạt |
3550-2021-099-1 |
6 |
Nguyễn Hữu Thắng |
2818-2020-099-1 |
7 |
Lê Minh Lưu |
0702-2018-099-1 |
8 |
Nguyễn Thịnh |
0473-2018-099-1 |
9 |
Nguyễn Minh Huy |
3229-2020- 099-1 |
10 |
Trần Hoàng Hạ |
1500-2019-099-1 |
11 |
Lê Thị Vân Trâm |
1470-2018-099-1 |
12 |
Lê Duy |
2138-2018-099-1 |
13 |
Trần Thế Thụ |
2382-2018-099-1 |
14 |
Nguyễn Thế Chung |
3334-2018-099-1 |
15 |
Nguyễn Gia Thành |
4123-2017-099-1 |
16 |
Nguyễn Quang Thông |
3916-2017-099-1 |
17 |
Đặng Thành Lâm |
4265-2018-099-1 |
21. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM (AVA)
(Theo Quyết định số 764/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Nguyễn Minh Hải |
0287-2018-126-1 |
2 |
Nguyễn Sơn Thanh |
0591-2018-126-1 |
3 |
Lưu Quốc Thái |
0155-2018-126-1 |
4 |
Phạm Thị Hường |
0161-2018-126-1 |
5 |
Nguyễn Bảo Trung |
0373-2018-126-1 |
6 |
Trần Trí Dũng |
0895-2018-126-1 |
7 |
Mai Quang Hiệp |
1320-2018-126-1 |
8 |
Bùi Thiện Tá |
0592-2018-126-1 |
9 |
Lê Ngọc Khuê |
0665-2018-126-1 |
10 |
Nguyễn Thành Công |
1912-2018-126-1 |
11 |
Nguyến Viết Long |
0692-2018-126-1 |
12 |
Lê Thùy Dương |
2879-2020-126-1 |
13 |
Trần Thị Chúc |
3278-2020-126-1 |
14 |
Đỗ Thị Duyên |
3642-2021-126-1 |
15 |
Bùi Quang Hợp |
1796-2019-126-1 |
16 |
Đỗ Thị Ngọc |
3409-2020-126-1 |
17 |
Bùi Xuân Nguyên |
4029-2018-126-1 |
18 |
Đặng Thanh Tuấn |
0551-2018-126-1 |
19 |
Nguyễn Hồng Hải |
1218-2018-126-1 |
20 |
Trần Thị My |
3307-2020-126-1 |
21 |
Trần Hà Kiên |
2284-2018-126-1 |
22. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN TTP (TTP)
(Theo Quyết định số 767/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Lê Quang Đức |
0164-2018-133-1 |
2 |
Nguyễn Chi Thành |
0647-2018-133-1 |
3 |
Lê Phương Anh |
0739-2018-133-1 |
4 |
Trần Thị Hạnh |
0726-2018-133-1 |
5 |
Phạm Thu Hà |
0570-2018-133-1 |
6 |
Hoàng Thị Khánh Vân |
0371-2018-133-1 |
7 |
Hoàng Kim Thùy |
1464-2018-133-1 |
8 |
Ngô Duy Việt |
1703-2019-133-1 |
9 |
Phạm Thị Tuyên |
1474-2021-133-1 |
10 |
Trần Tuấn Ninh |
3964-2017-133-1 |
11 |
Nguyễn Thị Nam Hải |
4003-2017-133-1 |
12 |
Phùng Văn Lữ |
4075-2017-133-1 |
13 |
Đỗ Ngọc An |
1232-2018-133-1 |
14 |
Bùi Thanh Trang |
1790-2018-133-1 |
15 |
Trần Thu Hà |
1989-2018-133-1 |
16 |
Tạ Huy Đăng |
0566-2018-133-1 |
17 |
Nguyễn Đức Thịnh |
3158-2020-133-1 |
18 |
Lê Thị Kim Ngân |
3131-2020-133-1 |
23. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN AFC VIỆT NAM (AFC)
(Theo Quyết định số 768 /QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Đặng Thị Mỹ Vân |
0173-2018-009-1 |
2 |
Bùi Tuyết Vân |
0071-2018-009-1 |
3 |
Lê Ngọc Hải |
0179-2018-009-1 |
4 |
Nguyễn Thị Thanh Minh |
0068-2018-009-1 |
5 |
Nguyễn Thị Ngọc Bích |
0600-2018-009-1 |
6 |
Phạm Thị Ngọc Liên |
1180-2018-009-1 |
7 |
Đỗ Chí Liễu |
3233-2020-009-1 |
8 |
Trang Đắc Nha |
2111-2018-009-1 |
9 |
Trần Thị Lan |
4157-2018-009-1 |
10 |
Phan Thị Mỹ Huệ |
0536-2021-009-1 |
11 |
Nguyễn Ngọc Thùy Dung |
2782-2019-009-1 |
12 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
4128-2017-009-1 |
13 |
Ong Thế Đức |
0855-2018-009-1 |
14 |
Lê Viết Cường |
2478-2018-009-1 |
15 |
Phạm Tuấn Vũ |
2030-2018-009-1 |
16 |
Huỳnh Tấn Phát |
2732-2018-009-1 |
17 |
Trần Đình Dũng |
1788-2018-009-1 |
18 |
Nguyễn Trung Thành |
1673-2018-009-1 |
19 |
Phạm Quang Khải |
4018/2019-009-1 |
20 |
Nguyễn Đăng Sỹ |
3725-2021-009-1 |
24. CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ ASCO (ASCO)
(Theo Quyết định số 753/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
|
1 |
Nguyễn Thanh Khiết |
0807-2018-149-1 |
|
2 |
Lê Đức Lương |
1797-2018-149-1 |
|
3 |
Nguyễn Ngọc Tuyến |
1629-2018-149-1 |
|
4 |
Hà Thị Hồng Yến |
2057-2018-149-1 |
|
5 |
Trần Thị Minh Phương |
2371-2018-149-1 |
|
6 |
Đặng Minh Thu |
1976-2018-149-1 |
|
7 |
Phạm Thị Tố Loan |
0760-2020-149-1 |
|
8 |
Phạm Huyền Trang |
1970-2018-149-1 |
|
9 |
Vũ Thị Tâm |
3316-2020-149-1 |
|
10 |
Lý Thị Thảo Tâm |
2687-2018-149-1 |
|
11 |
Hứa Thoại Quyên |
1888-2018-149-1 |
|
12 |
Đặng Trần Kiên |
1260-2018-149-1 |
|
13 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
3998-2017-149-1 |
|
14 |
Đặng Kim Trung |
2717-2018-149-1 |
|
15 |
Nguyễn Thành Tuấn |
2541-2018-149-1 |
|
16 |
Lê Văn Tùng |
1479-2020-149-1 |
|
17 |
Trần Khang |
2997-2020-149-1 |
|
18 |
Phạm Minh Quang |
3518-2020-149-1 |
|
25. CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN NAM VIỆT (AASCN)
(Theo Quyết định số 772/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Nguyễn Minh Tiến |
0547-2018-152-1 |
2 |
Nguyễn Thị Cúc |
0700-2018-152-1 |
3 |
Cao Thị Hồng Nga |
0613-2018-152-1 |
4 |
Nguyễn Hồng Nga |
1266-2018-152-1 |
5 |
Lê Hồng Đào |
1732-2018-152-1 |
6 |
Nguyễn Chí Thanh |
2819-2019-152-1 |
7 |
Bùi Thị Như Lê |
2855-2020-152-1 |
8 |
Nguyễn Thị Lan |
0167-2018-152-1 |
9 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
2837-2019-152-1 |
10 |
Nguyễn Anh Tuấn |
1559-2018-152-1 |
11 |
Nguyễn Xuân Giang |
2784-2019-152-1 |
12 |
Nguyễn Văn Tình |
3919-2017-152-1 |
13 |
Lê Bảo Ngọc |
3906-2017-152-1 |
14 |
Nguyễn Hoàng Hồ Nam |
4308-2018-152-1 |
15 |
Bùi Ngọc Vương |
0941-2018-152-1 |
16 |
Bùi Ngọc Hà |
0662-2018-152-1 |
17 |
Bùi Thị Ngọc Lân |
0300-2018-152-1 |
18 |
Phạm Văn Cường |
2922-2019-152-1 |
19 |
Trần Thị Linh |
2949-2019-152-1 |
20 |
Nguyễn Thị Nguyên Nhung |
3360-2020-152-1 |
21 |
Lê Mỹ Trang |
3764-2021-152-1 |
26. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DFK VIỆT NAM (DFK)
(Theo Quyết định số 748/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Nguyễn Lương Nhân |
0182-2018-042-1 |
2 |
Nguyễn Thị Minh Tâm |
1054-2018-042-1 |
3 |
Nguyễn Anh Tuấn |
0985-2018-042-1 |
4 |
Lê Đình Huyên |
1756-2018-042-1 |
5 |
Đặng Thị Thùy Trang |
2063-2018-042-1 |
6 |
Phan Đức Danh |
2080-2018-042-1 |
7 |
Phạm Thị Quỳnh Dung |
2846-2020-042-1 |
8 |
Nguyễn Ngọc Tịnh |
3200-2020-042-1 |
9 |
Bùi Văn Bổng |
0177-2018-042-1 |
10 |
Trịnh Hồng Khánh |
2792-2020-042-1 |
11 |
Phạm Đức Thắng |
3208-2020-042-1 |
12 |
Nguyễn Cảnh |
1239-2018-042-1 |
13 |
Trần Thị Thanh Xuân |
1849-2018-042-1 |
14 |
Phạm Thế Hưng |
0495-2018-042-1 |
15 |
Nguyễn Tiến Dũng |
0800-2018-042-1 |
16 |
Vũ Văn Sang |
1986-2018-042-1 |
17 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
2301-2018-042-1 |
27. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN QUỐC TẾ (ICPA)
(Theo Quyết định số 745/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Khúc Đình Dũng |
0748-2018-072-1 |
2 |
Phạm Tiến Dũng |
0747-2018-072-1 |
3 |
Nguyễn Hoàng Giang |
0997-2021-072-1 |
4 |
Trần Thị Xuân Tước |
N.4184-2018-072-1 |
5 |
Nguyễn Thị Thanh Hoa |
1402-2019-072-1 |
6 |
Trần Thiện Thanh |
1932-2018-072-1 |
7 |
Nguyễn Huy Hùng |
2335-2018-072-1 |
8 |
Lê Quốc Anh |
3384-2020-072-1 |
9 |
Đoàn Thị Thu Hằng |
1947-2018-072-1 |
10 |
Tạ Thị Hải Ninh |
1613-2019-072-1 |
11 |
Lê Lan Anh |
1304-2018-072-1 |
12 |
Hoàng Văn Phúc |
3362-2020-072-1 |
13 |
Phạm Thị Thanh Duyên |
3515-2020-072-1 |
14 |
Lương Xuân Trường |
1741-2018-072-1 |
15 |
Lương Giang Thạch |
2178-2018-072-1 |
16 |
Phạm Thị Toan |
2767-2019-072-1 |
17 |
Triệu Thị Thùy Linh |
3779-2021-072-1 |
18 |
Dương Nguyệt Thanh |
2173-2020-072-1 |
19 |
Nguyễn Thị Minh Anh |
1492-2020-072-1 |
20 |
Trịnh Thanh Hưng |
4649-2018-072-1 |
21 |
Võ Hoàng Anh |
4351-2018-072-1 |
22 |
Nguyễn Phương Liên |
4540-2018-072-1 |
23 |
Lê Thị Trang |
4509-2018-072-1 |
28. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN NHÂN TÂM VIỆT (NTV)
(Theo Quyết định số 760/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Lưu Thị Thúy Anh |
0158-2018-124-1 |
2 |
Nguyễn Thị Hồng Thanh |
0053-2018-124-1 |
3 |
Lê Thị Hạ |
0082-2018-124-1 |
4 |
Đào Duy Hưng |
2017-2018-124-1 |
5 |
Nguyễn Thị Hạnh |
1690-2018-124-1 |
6 |
Võ Công Tuấn |
0486-2018-124-1 |
7 |
Phạm Văn Tuân |
4497-2018-124-1 |
8 |
Trương Thị Thảo |
0377-2018-124-1 |
9 |
Nguyễn Khánh Hoa |
1956-2018-124-1 |
10 |
Huỳnh Hữu Phước |
1762-2018-124-1 |
11 |
Lê Hồng Long |
0786-2018-124-1 |
12 |
Nguyễn Thị Tuyết |
1475-2018-124-1 |
13 |
Nguyễn Thị Thái Hải |
1361-2017-124-1 |
14 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
3509-2020-124-1 |
15 |
Lê Thị Ngọc Lan |
0165-2020-124-1 |
16 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
4287-2018-124-1 |
29. CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ AFA (AFA)
(Theo Quyết định số 746/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Nguyễn Trọng Hiếu |
0391-2018-240-1 |
2 |
Phạm Quang Trung |
1334-2018-240-1 |
3 |
Nguyễn Trung Dũng |
1380-2018-240-1 |
4 |
Kim Văn Việt |
1486-2020-240-1 |
5 |
Nguyễn Hà Định |
2883-2019-240-1 |
6 |
Trần Thị Như Phương |
2293-2020-240-1 |
7 |
Lê Văn Long |
3303-2019-240-1 |
8 |
Nguyễn Thanh Lam |
4231-2018-240-1 |
9 |
Nguyễn Mạnh Cường |
4223-2018-240-1 |
10 |
Lê Huy Đông |
2884-2017-240-1 |
11 |
Võ Thị Ngọc Hân |
4339-2018-240-1 |
12 |
Nguyễn Thị Hiền Giang |
4337-2018-240-1 |
13 |
Văn Thanh Phương |
4401-2018-240-1 |
14 |
Phan Thị Lan Trang |
1936-2018-240-1 |
15 |
Nguyễn Lê Thảo Nguyên |
4236-2018-240-1 |
30. CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ ATC (ATC)
(Theo Quyết định số 763/QĐ-UBCK ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước)
STT |
Họ và tên KTV |
Số GCN đăng ký hành nghề kiểm toán |
1 |
Lê Thành Công |
0498-2018-047-1 |
2 |
Vũ Thế Hùng |
1604-2018-047-1 |
3 |
Phan Thanh Quân |
1974-2018-047-1 |
4 |
Nguyễn Hồng Sơn |
1667-2018-047-1 |
5 |
Phạm Thị Khánh Hòa |
3399-2020-047-1 |
6 |
Tạ Quốc Huy |
3651-2021-047-1 |
7 |
Phan Đăng Quang |
4555-2018-047-1 |
8 |
Dương Ngọc Hùng |
1254-2018-047-1 |
9 |
Lê Thành Công |
0953-2018-047-1 |
10 |
Trần Văn Nhị |
1265-2018-047-1 |
11 |
Nguyễn Đức Huy |
1514-2018-047-1 |
12 |
Lưu Lệ Hằng |
2085-2018-047-1 |
13 |
Lý Trí Hùng |
1648-2020-047-1 |
14 |
Nguyễn Sơn Tùng |
1480-2021-047-1 |
15 |
Đỗ Thị Thanh Huyền |
2421-2018-047-1 |
16 |
Trần Thị Thanh Tú |
3372-2020-047-1 |
Qua bài viết này, Chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc Các công ty kiểm toán được kiểm toán các công ty niêm yết mới nhất 2021 được Ủy ban chứng khoán nhà nước chấp thuận bao gồm: 32 Công ty Kiểm toán và Chi tiết các Kiểm toán viên hành nghề được chấp thuận Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng.
Nếu các bạn có thắc mắc, hãy bình luận ở bên dưới. Các chuyên gia của chúng tôi sẽ trả lời lại các bạn ngay lập tức.
Hệ thống Văn bản mới nhất
Tổng hợp Tài liệu Kế toán
⭐ Hệ thống Tài khoản Kế toán TT200
⭐ Hệ thống Tài khoản Kế toán TT133
⭐ Biểu mẫu Chứng từ Kế toán TT200
⭐ VAS - Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
⭐ IFRS - Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế
Công cụ hỗ trợ Kế toán
⭐ Công cụ tra cứu hóa đơn của Doanh nghiệp bỏ trốn
⭐ Lịch nộp các loại Báo cáo thuế năm 2022
Bản Tin Thuế hàng tháng
0886856666