Hotline: 0886856666

Hướng dẫn Kê khai Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt

(5/5) - 66 bình chọn.
27/11/2021 1158

 

Nghị định số 14/2019/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 01 tháng 02 năm 2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt.

"Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thực hiện nộp Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Mẫu số 01/TTĐB và Bảng xác định thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ (nếu có) theo Mẫu số 01-1/TTĐB được ban hành kèm theo Nghị định này."

Danh sách Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Nghị định số 14/2019/NĐ-CP là:

Mu số: 01-1/TTĐB

Bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ (nếu có)

Mu số: 01a/ĐNHT

Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước

Mẫu số: 01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt

Qua bài viết này, Kiểm toán Thành Nam sẽ chia sẻ các Mẫu Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Nghị định số 14/2019/NĐ-CP

Tải Mẫu Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất: TẠI ĐÂY

1. Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Mẫu số 01/TT-ĐB)

Mu số : 01/TTĐB

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày … tháng … năm …… hoặc Tháng …… năm ……

[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: □

[04] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………………………………………………………………….

[05] Mã số thuế

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

[07] Quận/huyện: …………………………………………………………………….. [08] Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………….

[09] Điện thoại: ……………………………….. [10] Fax: ……………………………………………. [11] E-mail: …………………………………………..

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………………………………………..

[13] Mã số thuế

[14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: …………………………………………………………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………….

[17] Điện thoại: ……………………………….. [18] Fax: ……………………………………………. [19] E-mail: …………………………………………..

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ……………………………….. Ngày ………………………….

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Sản lượng tiêu thụ

Doanh số bán (chưa có thuế GTGT)

Giá tính thuế TTĐB

Thuế suất (%)

Thuế TTĐB được khấu trừ

Thuế TTĐB còn phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(6)*(7)-(8)

I

Hàng hóa chịu thuế TTĐB

- Tên hàng hóa

- …

II

Dịch vụ chịu thuế TTĐB

- Tên dịch vụ

- …

III

Hàng hóa thuộc trường hợp không phải chịu thuế TTĐB

1

Hàng hóa xuất khẩu

2

Hàng hóa bán để xuất khẩu

3

Hàng hóa gia công để xuất khẩu

Tổng cộng:

[21] Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa khu tr, bù trừ đ nghị hoàn

[22] Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa được khấu trừ, bù trừ chuyển kỳ sâu

(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)

Thuế TTĐB được khấu trừ: gồm thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra và thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học bù trừ (nếu có)

Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………………….
Chứng chỉ hành nghề số: ……………..

…………, ngày … tháng … năm ……

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

 

2. Bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ (nếu có) (Mẫu số: 01-1/TTĐB)

Mẫu số: 01-1/TTĐB

BẢNG XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ĐƯỢC KHẤU TRỪ (NẾU CÓ)
(Kèm theo Tờ khai Thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB)

[01] Kỳ tính thuế: tháng .............. năm ……………

[02] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………..

[03] Mã số thuế:

[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………………………

[05] Mã số thuế:

I. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu:

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Chứng từ hoặc biên lai nộp thuế TTĐB

Tên nguyên liệu/hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế TTĐB

Số lượng đơn vị nguyên liệu mua vào/hàng hóa nhập khẩu1

Thuế TTĐB đã nộp

Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu mua vào/hàng hóa nhập khẩu

Số thuế TTĐB đã khấu trừ các kỳ trước

Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ đến kỳ này

Ký hiệu

Số

Ngày, tháng, năm phát hành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(7)/(6)

(9)

(10)

Tổng cộng

________________________

1 Ghi rõ đơn vị tính của nguyên liệu mua vào/hàng hóa nhập khẩu

II. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu được khấu trừ (trừ xăng nguyên liệu để sản xuất, pha chế xăng sinh học):

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Tên hàng hóa tiêu thụ

Số lượng tiêu thụ

Tên nguyên liệu chịu thuế TTĐB đầu vào

Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ2

Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào

Thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra

Thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học được bù trừ (nếu có)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(3)x(5)x(6)

(8)

Tổng cộng

III. Bảng tính thuế TTĐB của hàng hóa nhập khẩu được khấu trừ:

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Tên hàng hóa tiêu thụ

S lưng tiêu thụ3

Thuế TTĐB đã nộp trên 1 đơn vị hàng hóa nhập khẩu

Thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra

Thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học được bù trừ (nếu có)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)x(4)

(6)

Tổng cộng

_______________________

2 Ghi rõ đơn vị tính của lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ

3 Ghi rõ đơn vị tính số lượng hàng hóa tiêu thụ

IV. Bảng tính thuế TTĐB của xăng nguyên liệu mua vào để sản xuất, pha chế xăng sinh học được khấu trừ (nếu có)

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Tên hàng hóa tiêu thụ

Thuế TTĐB còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang

Số lượng tiêu thụ trong kỳ

Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ4

Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào

Thuế TTĐB đầu vào đủ điều kiện khấu trừ

Khấu trừ với thuế TTĐB đầu ra

Thuế TTĐB đầu vào còn được khấu trừ

Khấu trừ thuế TTĐB đầu ra của hàng hóa, dịch vụ khác

Thuế TTĐB đề nghị hoàn trả

Thuế TTĐB đầu vào còn được khấu trừ chuyền kỳ sau

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(4)x(5)x(6) + (3)

(8)

(9) = (7) - (8)

(10)

(11)

(12)=(9)-(10)-(11)

Tổng cộng

(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………
Chứng chỉ hành nghề số:
………….

......., ngày tháng năm ……

NGƯỜI NỘP THU hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

_____________________________

4 Ghi rõ đơn vị tính của lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ

 

3. Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (Mẫu số: 01a/ĐNHT)

Mu số: 01a/ĐNHT

TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
……………..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

……..., ngày … tháng … năm …

GIẤY ĐỀ NGHỊ

HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

[01] Trường hợp hoàn trả thuế trước, kiểm tra sau: □

Trường hợp kiểm tra trước, hoàn trả thuế sau: □

Kính gửi: ………….. (tên cơ quan thu, cơ quan có thẩm quyền hoàn trả)

I. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn trả:

[02] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………

[03] Mã số thuế:

[04] CMND/Hộ chiếu số: …………………. Ngày cấp: …… / …… / ………………………….

Nơi cấp: ……………………………Quốc tịch: …………………………………………………..

[05] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

[06] Quận/huyện: ……………………. [07] Tỉnh/thành phố: ……………………………………

[08] Điện thoại: ………………………. [09] Fax: …………………………………………………

[10] Email: ……………………………………………………………………………………………

[11] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………

[12] Mã số thuế:

[13] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….

[14] Quận/huyện: …………………………… [15] Tỉnh/thành phố: …………………………….

[16] Điện thoại: …………………… [17] Fax: …………………… [18] Email: …………………

[19] Hợp đồng đại lý thuế ……………………………………… ngày …………………………..

II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (NSNN):

1. Thông tin về khoản thu đề nghị hoàn trả:

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Loại thuế

Kỳ tính thuế

Số tiền thuế nộp thừa (tính đến thời điểm đề nghị hoàn trả)

Số thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu đã đề nghị hoàn trả trên tờ khai thuế TTĐB

Số tiền đề nghị hoàn trả

Lý do đề nghị hoàn trả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Tổng cộng

2. Hình thức đề nghị hoàn trả:

a) Bù trừ cho khoản phải nộp NSNN:

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Khoản phải nộp NSNN (loại thuế, khoản phạt)

Cơ quan thu

Thời gian phát sinh khoản phải nộp (Kỳ tính thuế)

Quyết định thu/Tờ khai hải quan

Nộp vào tài khoản

S tiền

quan thuế

quan hải quan

quan khác

S

Ngày

Thu NSNN

Tạm thu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Cộng theo loại thuế, cơ quan thu, kỳ tính thuế

Tng cộng

Tổng số tiền nộp NSNN ghi bằng chữ: ……………………………………………….

b) Hoàn trả trực tiếp:

Số tiền hoàn trả: Bằng số: ………………………………………………………………………

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………….

Hình thức hoàn trả:

□ Chuyển khoản: Tài khoản số: ………………. Tại Ngân hàng (KBNN) ……………………

□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn trả thuế: Kho bạc Nhà nước ………………………………..

III. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính, bản sao)

1 …………………………………………………………………………………………………….

2 …………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………………………
Chứng chỉ hành nghề số:
……….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THU
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Ghi chú:

- Kỳ thuế: Trường hợp đề nghị hoàn trả thuế cho nhiều tháng, năm thì ghi rõ từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm... có liên quan.

- “Lý do đề nghị hoàn trả”: Ghi rõ đề nghị hoàn trả theo quy định tại điểm, khoản, điều của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan; riêng đối với trường hợp hoàn trả thuế xuất khẩu, đề nghị chi tiết số tiền thuế, ghi rõ hàng hóa xuất khẩu qua biên giới đất liền.

- “Quyết định thu/Tờ khai hải quan”: Ghi Quyết định hành chính của cơ quan có thẩm quyền hoặc tờ khai hải quan có nợ thuế chưa nộp NSNN.

- “Nộp vào tài khoản”: Đánh dấu “V” vào cột tài khoản có liên quan.

- KBNN: Kho bạc Nhà nước.

- NSNN: Ngân sách nhà nước.

- TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt.

 

Qua bài viết này, Kiểm toán Thành Nam đã chia sẻ các Mẫu Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Nghị định số 14/2019/NĐ-CP

Dịch vụ Kiểm toán Báo cáo tài chính - Dịch vụ Kế toán
Bài viết liên quan
Bài nổi bật
Bài viết gần đây
Tổng hợp văn bản pháp luật

0886856666

Chat Zalo