Nghị định số 14/2019/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 01 tháng 02 năm 2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt.
"Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thực hiện nộp Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Mẫu số 01/TTĐB và Bảng xác định thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ (nếu có) theo Mẫu số 01-1/TTĐB được ban hành kèm theo Nghị định này."
Danh sách Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Nghị định số 14/2019/NĐ-CP là:
Mẫu số: 01-1/TTĐB |
Bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ (nếu có) |
Mẫu số: 01a/ĐNHT |
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
Mẫu số: 01/TTĐB |
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt |
Qua bài viết này, Kiểm toán Thành Nam sẽ chia sẻ các Mẫu Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Nghị định số 14/2019/NĐ-CP
Tải Mẫu Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất: TẠI ĐÂY
Mẫu số : 01/TTĐB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT [01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày … tháng … năm …… hoặc Tháng …… năm …… [02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: □ [04] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
[06] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… [07] Quận/huyện: …………………………………………………………………….. [08] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………. [09] Điện thoại: ……………………………….. [10] Fax: ……………………………………………. [11] E-mail: ………………………………………….. [12] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… [15] Quận/huyện: …………………………………………………………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………. [17] Điện thoại: ……………………………….. [18] Fax: ……………………………………………. [19] E-mail: ………………………………………….. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ……………………………….. Ngày …………………………. Đơn vị: Đồng Việt Nam
[21] Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa khấu trừ, bù trừ đề nghị hoàn [22] Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa được khấu trừ, bù trừ chuyển kỳ sâu (TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng) Thuế TTĐB được khấu trừ: gồm thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra và thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học bù trừ (nếu có) Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
|
Mẫu số: 01-1/TTĐB
BẢNG XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ĐƯỢC KHẤU TRỪ (NẾU CÓ)
(Kèm theo Tờ khai Thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB)
[01] Kỳ tính thuế: tháng .............. năm ……………
[02] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………..
[03] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………………………
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu:
Đơn vị: Đồng Việt Nam
STT |
Chứng từ hoặc biên lai nộp thuế TTĐB |
Tên nguyên liệu/hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế TTĐB |
Số lượng đơn vị nguyên liệu mua vào/hàng hóa nhập khẩu1 |
Thuế TTĐB đã nộp |
Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu mua vào/hàng hóa nhập khẩu |
Số thuế TTĐB đã khấu trừ các kỳ trước |
Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ đến kỳ này |
||
Ký hiệu |
Số |
Ngày, tháng, năm phát hành |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(6) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
________________________
1 Ghi rõ đơn vị tính của nguyên liệu mua vào/hàng hóa nhập khẩu
II. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu được khấu trừ (trừ xăng nguyên liệu để sản xuất, pha chế xăng sinh học):
Đơn vị: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa tiêu thụ |
Số lượng tiêu thụ |
Tên nguyên liệu chịu thuế TTĐB đầu vào |
Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ2 |
Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào |
Thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra |
Thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học được bù trừ (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)x(5)x(6) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
III. Bảng tính thuế TTĐB của hàng hóa nhập khẩu được khấu trừ:
Đơn vị: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa tiêu thụ |
Số lượng tiêu thụ3 |
Thuế TTĐB đã nộp trên 1 đơn vị hàng hóa nhập khẩu |
Thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra |
Thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học được bù trừ (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(3)x(4) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
_______________________
2 Ghi rõ đơn vị tính của lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ
3 Ghi rõ đơn vị tính số lượng hàng hóa tiêu thụ
IV. Bảng tính thuế TTĐB của xăng nguyên liệu mua vào để sản xuất, pha chế xăng sinh học được khấu trừ (nếu có)
Đơn vị: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa tiêu thụ |
Thuế TTĐB còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang |
Số lượng tiêu thụ trong kỳ |
Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ4 |
Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào |
Thuế TTĐB đầu vào đủ điều kiện khấu trừ |
Khấu trừ với thuế TTĐB đầu ra |
Thuế TTĐB đầu vào còn được khấu trừ |
Khấu trừ thuế TTĐB đầu ra của hàng hóa, dịch vụ khác |
Thuế TTĐB đề nghị hoàn trả |
Thuế TTĐB đầu vào còn được khấu trừ chuyền kỳ sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(4)x(5)x(6) + (3) |
(8) |
(9) = (7) - (8) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)-(10)-(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
......., ngày … tháng … năm …… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
_____________________________
4 Ghi rõ đơn vị tính của lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ
Mẫu số: 01a/ĐNHT
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……..., ngày … tháng … năm … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
[01] Trường hợp hoàn trả thuế trước, kiểm tra sau: □
Trường hợp kiểm tra trước, hoàn trả thuế sau: □
Kính gửi: ………….. (tên cơ quan thu, cơ quan có thẩm quyền hoàn trả)
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn trả:
[02] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………
[03] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[04] CMND/Hộ chiếu số: …………………. Ngày cấp: …… / …… / ………………………….
Nơi cấp: ……………………………Quốc tịch: …………………………………………………..
[05] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
[06] Quận/huyện: ……………………. [07] Tỉnh/thành phố: ……………………………………
[08] Điện thoại: ………………………. [09] Fax: …………………………………………………
[10] Email: ……………………………………………………………………………………………
[11] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………
[12] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[13] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
[14] Quận/huyện: …………………………… [15] Tỉnh/thành phố: …………………………….
[16] Điện thoại: …………………… [17] Fax: …………………… [18] Email: …………………
[19] Hợp đồng đại lý thuế ……………………………………… ngày …………………………..
II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (NSNN):
1. Thông tin về khoản thu đề nghị hoàn trả:
Đơn vị: Đồng Việt Nam
STT |
Loại thuế |
Kỳ tính thuế |
Số tiền thuế nộp thừa (tính đến thời điểm đề nghị hoàn trả) |
Số thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu đã đề nghị hoàn trả trên tờ khai thuế TTĐB |
Số tiền đề nghị hoàn trả |
Lý do đề nghị hoàn trả |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
2. Hình thức đề nghị hoàn trả:
a) Bù trừ cho khoản phải nộp NSNN:
Đơn vị: Đồng Việt Nam
STT |
Khoản phải nộp NSNN (loại thuế, khoản phạt) |
Cơ quan thu |
Thời gian phát sinh khoản phải nộp (Kỳ tính thuế) |
Quyết định thu/Tờ khai hải quan |
Nộp vào tài khoản |
Số tiền |
||||
Cơ quan thuế |
Cơ quan hải quan |
Cơ quan khác |
Số |
Ngày |
Thu NSNN |
Tạm thu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng theo loại thuế, cơ quan thu, kỳ tính thuế |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền nộp NSNN ghi bằng chữ: ……………………………………………….
b) Hoàn trả trực tiếp:
Số tiền hoàn trả: Bằng số: ………………………………………………………………………
Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………….
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tài khoản số: ………………. Tại Ngân hàng (KBNN) ……………………
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn trả thuế: Kho bạc Nhà nước ………………………………..
III. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính, bản sao)
1 …………………………………………………………………………………………………….
2 …………………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
- Kỳ thuế: Trường hợp đề nghị hoàn trả thuế cho nhiều tháng, năm thì ghi rõ từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm... có liên quan.
- “Lý do đề nghị hoàn trả”: Ghi rõ đề nghị hoàn trả theo quy định tại điểm, khoản, điều của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan; riêng đối với trường hợp hoàn trả thuế xuất khẩu, đề nghị chi tiết số tiền thuế, ghi rõ hàng hóa xuất khẩu qua biên giới đất liền.
- “Quyết định thu/Tờ khai hải quan”: Ghi Quyết định hành chính của cơ quan có thẩm quyền hoặc tờ khai hải quan có nợ thuế chưa nộp NSNN.
- “Nộp vào tài khoản”: Đánh dấu “V” vào cột tài khoản có liên quan.
- KBNN: Kho bạc Nhà nước.
- NSNN: Ngân sách nhà nước.
- TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt.
Qua bài viết này, Kiểm toán Thành Nam đã chia sẻ các Mẫu Tờ khai Thuế Tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Nghị định số 14/2019/NĐ-CP
Hệ thống Văn bản mới nhất
Tổng hợp Tài liệu Kế toán
⭐ Hệ thống Tài khoản Kế toán TT200
⭐ Hệ thống Tài khoản Kế toán TT133
⭐ Biểu mẫu Chứng từ Kế toán TT200
⭐ VAS - Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
⭐ IFRS - Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế
Công cụ hỗ trợ Kế toán
⭐ Công cụ tra cứu hóa đơn của Doanh nghiệp bỏ trốn
⭐ Lịch nộp các loại Báo cáo thuế năm 2022
Bản Tin Thuế hàng tháng
0886856666