Hotline: 0886856666

Mẫu Thuyết minh Báo cáo tài chính Excel Thông tư 200

(5/5) - 66 bình chọn.
06/11/2021 930

 

Khi lập Báo cáo tài chính năm, doanh nghiệp phải lập Bản thuyết minh Báo cáo tài chính theo đúng quy định của Chuẩn mực kế toán “Trình bày Báo cáo tài chính” và hướng dẫn tại Chế độ Kế toán.

Qua bài viết này, Kiểm toán Thành Nam sẽ chia sẻ đến bạn đọc Mẫu Thuyết Minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 200 mới nhất. Tải File excel Thuyết Minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 200 tại Cuối bài.

 

CÔNG TY ABC Mẫu số B09 – DN
Địa chỉ: (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC, ngày
22/12/2014 của Bộ tài chính)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2021
---------- //==o==\\----------
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn: 
2. Lĩnh vực kinh doanh: 
3. Ngành nghề kinh doanh: 
4. Chu kì sản xuất kinh doanh thông thường
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính cũ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
6. Cấu trúc doanh nghiệp
 - Danh sách các công ty con
 - Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
 - Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính ( có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hửu, chia tách, sát nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh …)
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm: Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ so với năm trước, giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi VND
IV- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục)
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trườnghợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyểnđổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các khoản cho vay;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính;
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
 - Phương pháp tính giá hàng tồn kho:
 - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng
-  Doanh thu cung cấp dịch vụ; 
-  Doanh thu hoạt động tài chính
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Thu nhập khác
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chiphí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
IV- Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giảđịnh hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
 - Các khoản dự phòng
 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 
01- Tiền Đơn vị tính: VN đồng
Khoản mục  Cuối năm Đầu năm
  - Tiền mặt                                         2.241.141.598 42.830.400
  - Tiền gửi ngân hàng                             407.035.126 78.085.122
  - Tiền đang chuyển                               0 0
  Cộng 2.648.176.724 120.915.522
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
a) Chứng khoán kinh doanh
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng
- Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) 0 0 0 0 0 0
- Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) 0 0 0 0 0 0
- Các khoản đầu tư khác; 0 0 0 0 0 0
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:
Về số lượng:
Về giá trị:
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc Giá trị ghi sổ
Ngắn hạn        
- Tiền gửi có kỳ hạn 1.000.000.000 0 0 0
- Trái phiếu 0 0 0 0
- Các khoản đầu tư khác 0 0 0 0
Dài hạn        
- Tiền gửi có kỳ hạn 0 0 0 0
- Trái phiếu 0 0 0 0
- Các khoản đầu tư khác 0 0 0 0
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Dự phòng Giá trị hợp lý Giá gốc Dự phòng Giá trị hợp lý
- Đầu tư vào công ty con 0 0 0 0 0 0
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 0 0 0 0 0 0
- Đầu tư vào đơn vị khác 0 0 0 0 0 0
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.
03. Phải thu của khách hàng
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
  a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn               0 0
  - Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng 0 0
  - Các khoản phải thu khách hàng khác               0 0
  b) Phải thu của khách hàng dài hạn                 0 0
  c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (Chi tiết từng đối tượng) 0 0
04. Phải thu khác
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng
Ngắn hạn        
- Phải thu về cổ phần hóa 0 0 0 0
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; 0 0 0 0
- Phải thu người lao động; 0 0 0 0
- Ký cược, ký quỹ; 0 0 0 0
- Cho mượn; 0 0 0 0
- Các khoản chi hộ; 0 0 0 0
- Phải thu khác
'- - Phải thu khác.
0 0 0 0
Dài hạn        
- Phải thu về cổ phần hóa 0 0 0 0
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; 0 0 0 0
- Phải thu người lao động; 0 0 0 0
- Ký cược, ký quỹ; 0 0 0 0
- Cho mượn; 0 0 0 0
- Các khoản chi hộ; 0 0 0 0
- Phải thu khác
'- - Phải thu khác.
0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
05. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu)
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
a) Tiền 0 0 0 0
b) Hàng tồn kho 0 0 0 0
c) TSCĐ 0 0 0 0
d) Tài sản khác 0 0 0 0
06. Nợ xấu
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ
- Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) 0 0 0 0 0 0
- Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) 0 0 0 0 0 0
- Các khoản đầu tư khác; 0 0 0 0 0 0
07- Hàng tồn kho
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
- Hàng mua đang đi trên đường 0 0 0 0
- Nguyên liệu, vật liệu  5.854.545 0 0 0
- Công cụ, dụng cụ  0 0 0 0
- Chi phí SX, KD dở dang 0 0 0 0
- Thành phẩm  0 0 0 0
- Hàng hóa  0 0 0 0
- Hàng gửi đi bán 0 0 0 0
- Hàng hóa kho bảo thuế 0 0 0 0
- Hàng hóa bất động sản 0 0 0 0
Cộng 5.854.545 0 0 0
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứng đọng, kém, mất phẩm chất;
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho; 
08- Tài sản dở dang dài hạn
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lý do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường 0 0 0 0
…. 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
b)Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)        
- Mua sắm 0 0 0 0
- XDCB 0 0 0 0
- Sửa chửa 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
09 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Cây lâu năm, súc vật làm việc cho sản phẩm TSCĐ khác Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình              
Số dư đầu năm 0 0 0 0 0 0 0
- Mua trong năm 0 0 570.000.000 0 0 0 578.172.727
- Đầu tư XDCB hoàn thành 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0
- Chuyển sang BĐS đầu tư 0 0 0 0 0 0 0
- Thanh lý, nhượng bán 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0
Số dư cuối năm 0 0 570.000.000 0 0 0 578.172.727
Giá trị hao mòn lũy kế              
Số dư đầu năm 0 0 0 0 0 0 0
- Khấu hao trong năm 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0
- Chuyển sang BĐ sản ĐT 0 0 0 0 0 0 0
- Thanh lý, nhượng bán 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0
Số dư cuối năm 0 0 0 0 0 0 0
Giá trị còn lại              
- Tại ngày đầu năm 0 0 0 0 0 0 0
- Tại ngày cuối năm           0 0 570.000.000 0 0 0 578.172.727
* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
   * Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
   * Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
* Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu hàng hóa Phần mềm máy tính Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
Nguyên giá                
Số dư đầu năm 0 0 0 0 0 0 0 0
- Mua trong năm 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tạo ra từ nội bộ DN 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng do hợp nhất KD 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0 0
- Thanh lý, nhượng bán 0 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0 0
Số dư cuối năm 0 0 0 0 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế                
Số dư đầu năm 0 0 0 0 0 0 0 0
- Khấu hao trong năm 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0 0
- Thanh lý, nhượng bán 0 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0 0
Số dư cuối năm 0 0 0 0 0 0 0 0
GTCL                
- Tại ngày đầu năm 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tại ngày cuối năm           0 0 0 0 0 0 0 0
Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
11- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Tài sản cố định hữu hình khác Tài sản cố định vô hình Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê TC              
Số dư đầu năm 0 0 0 0 0 0 0
- Thuê tài chính trong năm 0 0 0 0 0 0 0
- Mua lại TSCĐ thuê TC 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0
- Trả lại TSCĐ thuê TC 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0
Số dư cuối năm 0 0 0 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế              
Số dư đầu năm 0 0 0 0 0 0 0
- Khấu hao trong năm 0 0 0 0 0 0 0
- Mua lại TSCĐ thuê TC 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0
- Trả lại TSCĐ thuê TC 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0
Số dư cuối năm 0 0 0 0 0 0 0
GTCL của TSCĐ thuê TC              
- Tại ngày đầu năm 0 0 0 0 0 0 0
- Tại ngày cuối năm           0 0 0 0 0 0 0
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục Đầu năm Phát sinh trong năm Cuối năm
Tăng Giảm
a) Nguyên giá bất động sản đầu tư cho thuê        
- Quyền sử dụng đất  0 0 0 0
- Nhà 0 0 0 0
- Nhà và quyền sử dụng đất 0 0 0 0
- Cơ sở hạ tầng 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế        
- Quyền sử dụng đất  0 0 0 0
- Nhà 0 0 0 0
- Nhà và quyền sử dụng đất 0 0 0 0
- Cơ sở hạ tầng 0 0 0 0
Giá trị còn lại        
- Quyền sử dụng đất  0 0 0 0
- Nhà 0 0 0 0
- Nhà và quyền sử dụng đất 0 0 0 0
- Cơ sở hạ tầng 0 0 0 0
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá 0 0 0 0
Nguyên giá        
- Quyền sử dụng đất  0 0 0 0
- Nhà 0 0 0 0
- Nhà và quyền sử dụng đất 0 0 0 0
- Cơ sở hạ tầng 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế        
- Quyền sử dụng đất  0 0 0 0
- Nhà 0 0 0 0
- Nhà và quyền sử dụng đất 0 0 0 0
- Cơ sở hạ tầng 0 0 0 0
Giá trị còn lại        
- Quyền sử dụng đất  0 0 0 0
- Nhà 0 0 0 0
- Nhà và quyền sử dụng đất 0 0 0 0
- Cơ sở hạ tầng 0 0 0 0
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẩn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác
13. Chi phí trả trước
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
a) Ngắn hạn (Chi tiết theo từng khoản mục)    
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ 0 0
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng 0 0
- Chi phí đi vay 0 0
- Các khoản khác (Nêu chi tiết nếu có giá trị lớn) 0 0
b) Dài hạn    
- Chi phí thành lập doanh nghiệp 0 0
- Chi phí mua bảo hiểm 0 0
-  Các khoản khác (Nêu chi tiết nếu có giá trị lớn) 0 0
Cộng 0 0
14. Tài sản khác
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
a) Ngắn hạn (Chi tiết theo từng khoản mục) 0 0
b) Dài hạn (Chi tiết theo từng khoản mục) 0 0
Cộng 0 0
15. Vay và nợ thuê tài chính
Chỉ tiêu Cuối năm Trong năm Đầu năm
Giá trị Số không có khả năng trả nợ Tăng Giảm Giá trị Số không có khả năng trả nợ
a) Vay ngắn hạn 0 0 0 0 0 0
….            
b) Vay dài hạn 0 0 0 0 0 0
….            
Cộng 0 0 0 0 0 0
  c) Các khoản nợ thuê tài chính                                                                      
Thời hạn Năm này Năm trước
Tổng khoản thanh toán tiền thuê TC Trả tiền lãi thuê Tăng Tổng khoản thanh toán tiền thuê TC Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc
- Từ 1 năm trở xuống 0 0 0 0 0 0
- Trên 1 năm đến 5 năm 0 0 0 0 0 0
- Trên 5 năm 0 0 0 0 0 0
  d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán                                            
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Gốc Lãi Gốc Lãi
- Vay 0 0 0 0
- Nợ thuê tài chính 0 0 0 0
- Lý do chưa thanh toán 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan
16. Phải trả người bán
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá trị Số có khả năng trả nợ Giá trị Số có khả năng trả nợ
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn 0 0 0 0
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả 0 0 0 0
- Phải trả cho các đối tượng khác 0 0 0 0
b) Các khoản phải trả người bán dài hạn  0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán 0 0 0 0
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả 0 0 0 0
- Các đối tượng khác 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
d) Phải trả cho người bán là các bên liên quan (Chi tiết cho từng đối tượng) 0 0 0 0
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Chỉ tiêu Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế)        
- Thuế giá trị gia tăng 5.165.491 470.106.546 78.777.357 324.620.402
- Thuế tiêu thụ đặc biệt 0 0 0 0
- Thuế xuất nhập khẩu 0 0 0 0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 0 0 0
- Thuế thu nhập cá nhân 0 3.606.000 2.166.000 1.440.000
- Thuế tài nguyên 0 0 0 0
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất 0 0 0 0
- Các loại thuế khác 0 0 0 0
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 0 1.000.000 1.000.000 0
Cộng 5.165.491 474.712.546 81.943.357 326.060.402
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế)        
- Thuế giá trị gia tăng 0 0 0 0
- Thuế tiêu thụ đặc biệt 0 0 0 0
- Thuế xuất nhập khẩu 0 0 0 0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 0 0 0
- Thuế thu nhập cá nhân 0 0 0 0
- Thuế tài nguyên 0 0 0 0
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất 0 0 0 0
- Các loại thuế khác 0 0 0 0
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
18. Chi phí phải trả
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
a) Ngắn hạn    
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép 0 0
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh 0 0
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán 0 0
- Các khoản trích trước khác 0 0
b) Dài hạn    
- Lãi vay 0 0
- Các khoản khác (chi tiết từng khoản) 0 0
…… 0 0
Cộng 0 0
19. Phải trả khác
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
a) Ngắn hạn    
- Tài sản thừa chờ giải quyết 0 0
- Kinh phí công đoàn 0 0
- Bảo hiểm xã hội (35.225.000) 0
- Bảo hiểm y tế 0 0
- Bảo hiểm thất nghiệp 0 0
- Phải trả về cổ phần hóa 0 0
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 0 0
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả 0 0
- Các khoản phải trả, phải nộp khác (209.000.000) 131.000.000
Cộng (244.225.000) 131.000.000
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục)    
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 0 0
- Các khoản phải trả, phải nộp khác 0 0
Cộng 0 0
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn)                    
20. Doanh thu chưa thực hiện
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
a) Ngắn hạn    
- Doanh thu nhận trước 0 0
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thông 0 0
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác 0 0
Cộng 0 0
b) Dài hạn    
- Doanh thu nhận trước 0 0
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thông 0 0
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác 0 0
Cộng 0 0
c) Khả năng không thực hiện hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện) 0 0
21. Trái phiếu phát hành
21.1. Trái phiếu thường
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá trị Lãi suất Kỳ hạn Giá trị Lãi suất Kỳ hạn
a) Trái phiếu phát hành 0 0 0 0 0 0
- Loại phát hành theo mệnh giá 0 0 0 0 0 0
- Loại phát hành có chiết khấu 0 0 0 0 0 0
- Loại phát hành có phụ trội 0 0 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0 0 0
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) 0 0 0 0 0 0
…… 0 0 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0 0 0
21.2. Trái phiếu chuyển đổi
a. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
b. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
c. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
  - Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để    chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.
d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; 
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư.
e.  Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu)
22.  Cổ phiếu ưu đãi đã phân loại là nợ phải trả
- Mệnh giá;
- Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác);
- Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành);
- Giá trị đã mua lại trong kỳ;
- Các thuyết minh khác.
23.  Dự phòng phải trả
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
a) Ngắn hạn    
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 0 0
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 0 0
- Dự phòng tái cơ cấu 0 0
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chửa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) 0 0
Cộng 0 0
b) Dài hạn    
- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 0 0
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 0 0
- Dự phòng tái cơ cấu 0 0
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chửa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) 0 0
Cộng 0 0
24.  Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
a) Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại    
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 0
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng 0 0
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng 0 0
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ 0 0
- Số bù trù với tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả 0 0
a) Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả    
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả 0 0
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế 0 0
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 0
25. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của chủ sở hữu
Chỉ tiêu Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác của chủ sở hữu Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Các khoản mục khác Tổng cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu năm trước 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng vốn trong năm trước 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Lãi trong năm trước 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm vốn trong năm trước 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Lỗ trong năm trước 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Số dư đầu năm nay 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng vốn trong năm nay 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Lãi trong năm nay 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm vốn trong năm nay 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Lỗ trong năm nay 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Giảm khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Số dư cuối năm nay 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hửu
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con) 0 0
- Vốn góp của các đối tượng khác 0 0
Cộng 0 0
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hửu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu                          
+ Vốn góp đầu năm                                 0 0
+ Vốn góp tăng trong năm                         0 0
+ Vốn góp giảm trong năm                         0 0
+ Vốn góp cuối năm                               0 0
+ Cổ tức lợi nhuận đã chia                         0 0
d) Cổ phiếu
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành                  
- Số lượng cổ phiếu bán ra công chúng                 0 0
+ Cổ phiếu phổ thông                               0 0
+ Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là VCSH)     0 0
- Số lượng cổ phiếu được mua lại (Cổ phiếu quỹ)     0 0
+ Cổ phiếu phổ thông                               0 0
+ Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là VCSH)     0 0
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành                   0 0
+ Cổ phiếu phổ thông                               0 0
+ Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là VCSH)     0 0
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành
đ) Cổ tức
   - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
   + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
   + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
   - Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận
e) Các quỹ của doanh nghiệp
   - Quỹ đầu tư phát triển: 0
   - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp: 0
   - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: 0
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chỉ tiêu Năm này Năm trước
- Lý do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...). 0 0
27. Chênh lệch tỷ giá
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VNĐ 0 0
- Chênh lệch tỷ giá vì nguyên nhân khác (nêu rõ nguyên nhân) 0 0
28. Nguồn kinh phí
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm                 0 0
- Chi sự nghiệp                                     0 0
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm                   0 0
29. Các khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
Chỉ tiêu Cuối năm  Đầu năm
- Từ 1 năm trở xuống                               0 0
- Trên 1 năm đến 5 năm                           0 0
- Trên 5 năm                                       0 0
b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất tại thời điểm cuối kỳ
Mã hàng Tên hàng Chủng loại, quy cách, phẩm chất ĐVT Số lượng
  - Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác      
  - Hàng hóa nhận bán hô, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp      
c) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá trị tính theo USD.
d) Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại kim khí quý, đá quý.
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi.
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó: Năm nay Năm trước
a) Doanh thu    
- Doanh thu bán hàng 1.242.838.182 0
- Doanh thu cung cấp dịch vụ 81.000.000 0
- Doanh thu hợp đồng xây dựng  0 0
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ 0 0
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính 0 0
Cộng 1.323.838.182 0
b) Doanh thu đối với các bên liên quan 0 0
c) Trương hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồn tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanht hu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. 0 0
2- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)                                                      
    Trong đó: Năm nay Năm trước
- Chiết khấu thương mại 0 0
- Giảm giá hàng bán 0 0
- Hàng bán bị trả lại 0 0
Cộng 0 0
  3- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)                                                                        
      Trong đó:    Năm nay Năm trước
  - Giá vốn của hàng hóa đã bán 0 0
  - Giá vốn của thành phẩm đã bán 0 0
  Trong đó Giá vốn trích trước của hàng hóa thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm: 0 0
  + Hạng mục chi phí trích trước 0 0
  + Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục 0 0
  + Thời gian chi phí dự kiến phát sinh 0 0
  - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 123.280.000 0
  - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, TL của  BĐS đầu tư đã bán 0 0
  - Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư 0 0
  - Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ 0 0
  - Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ 0 0
  - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0 0
  - Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán 0 0
Cộng 123.280.000 0
4- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Khoản mục  Năm nay Năm trước
  - Lãi tiền gửi, tiền cho vay 0 0
  - Lãi bán các chứng khoán đầu tư 0 0
  - Cổ tức, lợi nhuận được chia 0 0
  - Lãi chênh lệch tỷ giá 0 0
  - Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán 0 0
  - Doanh thu hoạt động tài chính khác 95.362 0
Cộng  95.362 0
5- Chi phí tài chính (Mã số 22)                    
Khoản mục  Năm nay Năm trước
- Lãi tiền vay 0 0
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm  0 0
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính 0 0
- Lỗ chênh lệch tỷ giá 0 0
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư 0 0
- Chi phí tài chính khác 0 0
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính 0 0
Cộng 0 0
6- Thu nhập khác                                
Khoản mục  Năm nay Năm trước
- Thanh lý, nhựng bán TSCĐ 0 0
- Lãi do đánh giá lại tài sản 0 0
- Tiền phạt thu được 0 0
- Thuế được giảm 0 0
- Các khoản khác 0 0
Cộng 0 0
7- Chi phí khác                                    
Khoản mục  Năm nay Năm trước
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhựng bán TSCĐ 0 0
- Lỗ do đánh giá lại tài sản 0 0
- Các khoản bị phạt 0 0
- Các khoản khác 562.727 0
Cộng 562.727 0
8- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp                                                
Khoản mục  Năm nay Năm trước
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ    
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN 0 0
- Các khoản chi phí QLDN khác 0 0
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ    
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng 0 0
- Các khoản chi phí bán hàng khác 0 0
c) Các khoản gi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp    
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa 0 0
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dựu phòng khác 0 0
- Các khoản ghi giảm khác 0 0
Cộng 0 0
9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố      
Khoản mục  Năm nay Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu 4.802.420 0
- Chi phí nhân công 242.893.462 0
- Chi phí khấu hao tài sản cố định 0 0
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 104.988.775 0
- Chi phí khác bằng tiền 0 0
Cộng 352.684.657 0
  10- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)                                      
Khoản mục  Năm nay  Năm trước 
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành 0 0
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay 0 0
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành  0 0
11- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
Khoản mục  Năm nay  Năm trước 
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế 0 0
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 0
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ 0 0
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng  0 0
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả 0 0
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 0
                                                                                                           
VII- Thông tin bổ sung cho các mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị tính: VN đồng
1- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Khoản mục  Năm nay  Năm trước 
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:  0 0
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu: 0 0
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu: 0 0
- Các giao dịch phi tiền tệ khác 0 0
2-Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
3- Số tiên đi vay hoặc thực thu trong kỳ
 - Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường;
 - Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường;
 - Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi;
 - Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
 - Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; 
 - Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác.
4- Số tiên đã thực trả gốc vay trong kỳ
 - Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường;
 - Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường;
 - Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi;
 - Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
 - Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái  phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán;
 - Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác 
VIII- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: Không có  
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính này.  
3- Thông tin về các bên liên quan: Không có.
4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”: Không có.
5- Thông tin so sánh: Một vài số liệu trong báo cáo tài chính này đã được phân loại lại để phù hợp với cách trình bày của năm nay.
6- Thông tin về hoạt động liên tục: Doanh nghiệp vẫn hoạt động liên tục, bình thường.
7- Những thông tin khác:
Ngày 30 tháng 9 năm 2021
Người lập  Kế toán trưởng Giám đốc

 

 Tải File excel Mẫu Thuyết Minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 200:

 

​​​​ Tải File excel Thuyết Minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 200

Qua bài viết này, Kiểm toán Thành Nam đã giới thiệu đến bạn đọc các File excel Mẫu Thuyết Minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 200.

Nếu các bạn đọc có câu hỏi gì, hãy để ở dưới phần bình luận, đội ngũ chuyên gia của Kiểm toán Thành Nam luôn sẵn sàng để hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc từ phía độc giả.

 

Dịch vụ Kiểm toán Báo cáo tài chính - Dịch vụ Kế toán
Bài viết liên quan
Bài nổi bật
Bài viết gần đây
Tổng hợp văn bản pháp luật

0886856666

Chat Zalo